Giới thiệu chung về xe tải Jac 9.1T (9100Kg)
Xe tải Jac 9.1 Tấn
- Kiểu dáng mới, sang trọng, hiện đại.
- Thiết kế an toàn,vượt trội.
- Hệ thống truyền động hiệu quả: Động cơ sản xuất theo công nghệ Faw, tiết kiệm nhiên liệu, lại khởi động nhanh, tăng tốc nhanh, vượt nhanh, có thể đảm bảo được tiến độ công việc kinh doanh của người tiêu dùng.
- Hệ thống chịu tải siêu bền.
- Nội thất sang trọng, góc nhìn từ cabin lớn tạo góc quan sát và tầm nhìn tối ưu.Điều này tạo sự thuận lợi và thoải mái cao cho người lái xe.
DỊCH VỤ HỖ TRỢ SAU BÁN HÀNG
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ |
|
|
Chiều dài tổng thể (mm) |
8.950 |
|
Chiều rộng tổng thể (mm) |
2.390 |
|
Chiều cao tổng thể (mm) |
3.470 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
5.300 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
270 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
11.62 |
|
ĐỘNG CƠ |
||
Nhà sản xuất |
FAW |
|
Loại |
4 thì làm mát bằng nước, tăng áp |
|
Số xy-lanh |
4 xy lanh thẳng hàng |
|
Dung tích xy-lanh (cm3) |
4.752 |
|
Công suất cực đại (Kw/rpm) |
110/2600 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
140 |
|
Động cơ đạt chuẩn khí thải |
EURO II |
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Loại |
6 số tiến, 1 số lùi |
|
KHUNG XE |
||
Giảm chấn trước |
Nhíp lá |
|
Giảm chấn sau |
Nhíp lá |
|
Kiểu loại cabin |
Khung thép hàn |
|
Phanh đỗ |
Khí nén + tác động lên các bánh xe trục sau |
|
Phanh sau |
Khí nén, 2 dòng |
|
LỐP XE |
||
Cỡ lốp |
9.00– 20 |
|
THÙNG XE – TẢI TRỌNG THIẾT KẾ |
Kích thước |
Tải trọng |
Thùng lửng (mm) | 6800x2200x780 | 9,1 tấn |
Thùng bạt từ thùng lửng (mm) |
-- |
-- |
Thùng bạt từ chassis (mm) |
6800x2240x2150 |
9,1 tấn/14.645 tấn |
Thùng kín (mm) |
6800x2240x2150 |
9,1 tấn/14.695 tấn |
ĐẶC TÍNH KHÁC |
||
Thời Gian Bảo Hành |
3 năm hoặc 100.000 Km |
CHỨNG NHẬN
THÙNG BẠT
THÙNG KÍN