HYUNDAI
HYUNDAI N250SL (TB - BẠT BỬNG NHÔM)
HYUNDAI N250SL (BẠT BỬNG NHÔM)
Tải trọng: 2400 KG
Dung tích xi lanh (cc)- 2497
Lòng thùng: 4.320×1.800×650/1.680mm
Động cơ: D4CB - 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp
Đặc điểm sản phẩm
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
Với diện mạo cách tân hiện đại, màu sắc hoàn toàn mới đã đem lại sắc màu mới cho dòng xe tải Hyundai New Mighty N250s.
Với kích thước chiều dài cơ sở lớn, với 02 phiên bản thùng dài 3,7m và 4,3m, xe có thể vận chuyển hàng nhiều hơn các loại xe tải khác trong cùng phân khúc mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn.
Xe tải Hyundai New Mighty N250SL vẫn giữ được ý tưởng thiết kế và phom của dòng xe Hyundai nhập khẩu truyền thống với thiết kế khí động học đặc trựng, giúp xe di chuyển dễ dàng.
Hyundai New Mighty N250SL mới nay tăng thêm nét hiện đại và cao cấp với cản trước cứng cáp, cụm đen pha và đèn xi nhan, đèn sương mù, bậc lên xuống thuận tiện..
Lái xe cả ngày và liên tục có thể gây ra khó khăn cho công việc nhưng với thiết kế nội thất cabin và chỗ ngồi tốt đã giúp cho mọi thứ trở nên dễ dàng hơn.
New Mighty N250 – N250SL có tải trọng tốt hơn nhờ có nhờ có tự trọng thấp.
Vỏ xe được chế tạo bằng thép chịu lực, chịu được va chạm giúp xe ít móp méo và đảm bảo an toàn cho người trong xe.
Trang bị sức mạnh cho Xe tải Hyundai New Mighty N250s là dòng động cơ mới nhất của Hyundai D4CB, với dung tích động cơ là 2497cc, công suất tối đa 130PS giúp xe vận hành êm ái, mượt mà, ít hỏng hóc, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt thân thiện với môi trường tiêu chuẩn khí thải Euro4.
Xe sử dụng hộp số sàn 6 cấp 5 tiến 1 lùi giúp lái xe vận hành xe một cách dễ dàng, mượt mà.
Xe tải Hyundai New Mighty N250s có thể kết hợp được với nhiều loại thùng xe khác nhau: thùng kín, thùng lửng, thùng mui bạt, thùng đông lạnh, thùng bảo ôn, xe ben…
Tùy vào nhu cầu vận chuyển loại hàng hóa mà Quý Khách có thể chọn cho mình dạng thùng và kích thước phù hợp nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HYUNDAI MIGHTY N250SL THÙNG MUI BẠT:
KÍCH THƯỚC
Loại thùng N250SL | Thùng mui bạt |
Kích thước tổng thể (mm) | 6,220 x 1,890 x 2,250 |
Kích thước thùng xe (mm) | 4,250 x 1,750 x 620/1,560 |
TẢI TRỌNG
Tải trọng N250SL | Thùng mui bạt |
Tải trọng bản thân (Kg) | 2.400 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 2.400 |
Tổng tải trọng (Kg) | 4.995 |
ĐỘNG CƠ
Mã động cơ | D4CB |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 2.497 |
Công suất cực đại (Ps) | 130/ 3.800 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 255/2000 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 65 |
HỘP SỐ
Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe trước | 6.50R16 |
Cỡ lốp xe sau | 5.50R13 |
Công thức bánh | 4 x 2 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh (trước/ sau) | Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau |