JAC N-SERIES
JAC N350S E5 - 3.49 Tấn
XE TẢI JAC N350S – E5
Tải trọng: 3.49 TẤN
Dung tích xi lanh (cc)- 2183
Lòng thùng: 4370 x 1960 x 680/1880 mm
Động cơ: HFC4DB3-2D (EURO 5)
Đặc điểm sản phẩm
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
1. Về động cơ
Động cơ Green Jet; HFC4DB3-2D, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp. BOSCH phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU).e tải
Mạnh mẽ trang bị động cơ Diesel Green Jet (Euro 5), 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích 2.183 cm3 hoặc 2.746 cm3, công suất cực đại lên đến 130HP, momen xoắn cực đại 320 Nm, giúp xe vận hành mạnh mẽ, linh hoạt trên mọi địa hình.
Tiết kiệm nhiên liệu hệ thống phun nhiên liệu điện tử Bosch giúp đốt cháy nhiên liệu hoàn toàn, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, chỉ từ 8-9 lít/100km.
Độ bền bỉ cao hoạt động ổn định, ít hỏng hóc, tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng.
Với dàn sắt xi được sản xuất và hoàn thiện trên dây truyền công nghệ hiện đại hàng đầu Châu Á, sắt xi đôi dập 1 lần thành hình trên máy dập 6000 tấn, mang đến độ hoàn thiện, chắc chắn và khả năng chịu tải tốt.
2. Về thiết kế
Ngoại thất hiện đại Cabin vuông rộng rãi, kiểu dáng hiện đại, sang trọng, phù hợp với mọi đối tượng khách hàng.
Nội thất tiện nghi Cabin thiết kế rộng rãi, ghế ngồi êm ái, điều hòa 2 chiều, hệ thống âm thanh giải trí đầy đủ tiện nghi, mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái.
Kích thước thùng xe đa dạng thùng xe có nhiều kích thước khác nhau từ 4m2 đến 6m2, đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng.
Khả năng tải trọng cao tải trọng lên đến 3.5 tấn, phù hợp để vận chuyển đa dạng hàng hóa.
Bên trong cabin thiết kế rộng rãi, đủ chỗ 03 người ngồi, các nút điều khiển chức năng bố trí khoa học nằm trong tầm với của tay, chìa khóa điều khiển từ xa, kính chỉnh điện, hệ thống âm thanh sống động, điều hòa 2 chiều mát lạnh và hệ thống chiếu sáng nhằm thuận tiện nhất cho người điều khiển, ….tất cả được thiết kế như xe du lịch.
Xe tải Jac N350S 3.5 tấn thùng bạt đuôi xe được thiết kế tinh tế, kết hợp đèn phanh, đèn báo rẽ rõ ràng, an toàn hơn khi xe vận hành và khi xe dừng đõ trên đường, giúp xe phía sau dễ dàng quan sát.
3. Về an toàn
Hệ thống phanh an toàn trang bị hệ thống phanh đĩa/hơi cho cả 4 bánh, đảm bảo an toàn khi vận hành.
Hệ thống treo hệ thống treo trước độc lập, nhún êm, hệ thống treo sau dạng bầu hơi 2 tầng, giúp xe vận hành êm ái trên mọi địa hình.
Trang bị an toàn khác kính chiếu hậu hai bên, đèn pha halogen, đèn LED ban ngày, còi báo hiệu lùi, khóa cửa trung tâm…
Giá thành hợp lý giá xe cạnh tranh so với các dòng xe tải cùng phân khúc trên thị trường.
Chế độ bảo hành dài hạn bảo hành lên đến 5 năm hoặc 150.000km, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi sử dụng.
Phụ tùng thay thế dễ dàng dễ dàng tìm kiếm phụ tùng thay thế chính hãng trên thị trường.
N350S E5 | ||||||
ĐƠN VỊ | THÙNG KÍN | THÙNG BẠT | ||||
KÍCH THƯỚC | ||||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6230 x 2100 x 2905 | 6225 x 2100 x 2905 | |||
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 4370 x 2005 x 1860 | 4370 x 1960 x 680/1880 | |||
Vết bánh trước / sau | mm | 1460/1425 | 1460/1425 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 3365 | 3365 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | 210 | |||
TRỌNG LƯỢNG | ||||||
Khối lượng bản thân | kg | 3110 | 2805 | |||
Tải trọng | kg | 3495 | 1995 | |||
Khối lượng toàn bộ | kg | 6800 | 4995 | |||
Số chỗ ngồi | 3 | 3 | ||||
ĐỘNG CƠ | ||||||
Tên động cơ | HFC4DB3-2D | |||||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp | |||||
Hệ thống xử lý khí thải | Bộ tuần hoàn khí xả (EGR) | |||||
Dung tích xi lanh | cc | 2183 | ||||
Đường kính x hành trình piston | mm | 86 x 94 | ||||
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Kw(Vòng/phút) | 95/3200 | ||||
Mô men xoắn / tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 320/1600~2000 | ||||
TRUYỀN ĐỘNG | ||||||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, Thủy lực, trợ lực chân không | |||||
Hộp số | Cơ khí, 05 tiến, 01 lùi | |||||
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít – ê cu bi, Cơ khí, trợ lực thủy lực | |||||
HỆ THỐNG PHANH | ||||||
Hệ thống phanh chính | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, ABS | |||||
Phanh đỗ | Tang trống, Cơ khí + cơ khí | |||||
Hệ thống phanh phụ | Phanh động cơ bằng đường khí xả | |||||
HỆ THỐNG TREO | ||||||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, (4) giảm chấn thủy lực | |||||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá ( 4+2) , giảm chấn thủy lực | |||||
LỐP XE | ||||||
Trước / sau | 7.00-16 / DUAL 7.00-16 | |||||
HỆ THỐNG ĐIỆN + TIỆN ÍCH | ||||||
Ắc quy (số lượng, điện áp, dung lượng) | 02 x 12V – 70Ah (24V) | |||||
Hệ thống điều hòa, Radio, USB | Có trang bị | |||||
ĐẶC TÍNH | ||||||
Khả năng leo dốc | % | 25.5 | ||||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 7 | ||||
Tốc độ tối đa | km/h | 85 | ||||
Dung tích nhiên liệu | lít | 100 |