JAC
JAC A5 NHẬP KHẨU
XE TẢI JAC 5 CHÂN A5 – 21.2 TẤN
Tải trọng: 21.2 tấn
Dung tích xilanh: 8.424 cm3
Lòng thùng: 9700 x 2360 x 830/2150
Động cơ: YUCHAI - 350Hp
Đặc điểm sản phẩm
XE TẢI JAC 5 CHÂN A5 ĐỜI 2022 ĐƯỢC NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC VỚI TRỌNG TẢI 21.2 TẤN (CẬP NHẬT THÁNG 11/2024)
Ưu điểm nổi bật:
– Mẫu xe tải Jac 5 chân A5 tải trọng 21.2 tấn được nhập khẩu nguyên chiếc và phân phối trên toàn cầu với hơn 2 triệu khách hàng đã sử dụng và tin dùng
– Cabin của xe tải Jac 5 chân được thiết kế cao cấp, thanh lịch tương tự kiểu dáng của Hyundai, nâng điện, an toàn, rộng rãi, ghế hơi, có 02 giường nằm cho tài xế nghỉ ngơi
– Động cơ YUCHAI YC6L350-50 mạnh mẽ của xe tải Jac A5 5 chân tiết kiệm nhiên liệu giúp tiết kiệm chi phí vận tải cho cá nhân và doanh nghiệp.
– Hệ thống cầu của xe tải Jac 5 chân được phân bổ như sau: cầu trước cầu 7 tấn, cầu sau chịu tải 8 tấn là cầu treo, láp AK459 3 khí nén tỉ số truyền nhanh 4.11 giúp xe chạy lướt và thoát máy.
– Chassis của xe tải Jac 5 chân làm bằng thép chất lượng cao và được dập sống của máy dập 6.000 tấn, chắc khỏe, chịu tải tốt (JAC là đơn vị chuyên gia công sản xuất Chassis cho các hãng xe tải khác)
– Thùng hàng của xe tải Jac 5 chân siêu dài, lên đến gần 10 mét
– Chế độ bảo hành của xe tải Jac 5 chân A5 là 03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước
– Phụ tùng thay thế chính hãng và dễ dàng.
*Ngoài những ưu đãi từ nhà máy, với bất cứ một khách hàng nào tới trải nghiệm và tìm mua xe tải JAC 5 chân trực tiếp tại Showroom sẽ có những phần quà dành riêng với tổng trị giá giải thưởng lên đến trên 100 triệu đồng.
Otophucuong.vn
(Bài viết cập nhật: 05/11/2024)
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC A5 (Tải thùng 5 chân – Cabin đầu cao) |
Số loại | HFC1341P1K5H45S1V/CKGT-MB.21 |
Loại thùng | Mui bạt |
Công thức bánh xe | 10×4 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 12.670 kg |
Tải trọng hàng hóa | 21.200 kg |
Tổng trọng tải | 34.000 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người, có 2 giường nằm |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 12.200 x 2.500 x 3.790 mm |
Kích thước lòng thùng | 9.700 x 2.360 x 830/2.150 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.900 + 3.750 + 1.350 + 1.350 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | YC6L350-50 (YUICHAI 350Hp – 6 MÁY), 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 8.424 cm3 |
Công suất cực đại | 257 kW/2.200 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 10 số tiến – 2 số lùi |
Phân bố lên trục trước | 5.750 + 5.750 kg |
Phân bố lên trục sau | 6.500 + 8.000 + 8.000 kg |
Cỡ lốp | 12.00R22.5, bố thép |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Khí nén (thắng hơi) |
Hệ thống phanh đỗ | Tự hãm, tác động lên bánh xe trục 4 và 5 |
THÂN XE | |
Cabin | Lật và nâng điện, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, ghế hơi, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
Thùng xe | Tùy khách hàng đặt: Sắt, Inox, Nhôm…..giá sẽ khác nhau |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Ghi, Đỏ |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 500 lít, hợp kim Nhôm |
Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |