Uncategorized

JAC N-SERIES - ĐỘNG CƠ ISUZU

Xe tải Jac N350 sử dụng động Cơ ISUZU là dòng xe tải cao cấp thuộc phân khúc Jac N series do nhà máy ô tô Jac Việt Nam nhập linh kiện CKD (99%) về lắp ráp và sản xuất, được sử dụng rộng rãi toàn quốc.

XE TẢI JAC 3.49 TẤN – N350TL

Tải trọng: 3.49 tấn

Dung tích xilanh: 2.771 cm3

Lòng thùng: 4350 x 1820 x 490

Động cơ: ISUZU

 Đặc điểm sản phẩm

JAC N350 là sản phẩm kinh điển, đáng tin cậy. Xuất khẩu trên 75 quốc gia và được 2.000.000 khách hàng tin dùng

Ưu điểm nổi bật:
– Thiết kế Cabin hiện đại, an toàn, không gây tiếng ồn, giữ cho bạn thoải mái ngay cả khi lái xe cả ngày.
– Động cơ ISUZU mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Di chuyển lên đến 600.000 km mà không cần đại tu
– Chassis chắc khỏe, chịu tải tốt.
– Bảo hành 5 năm / 150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước
– Lựa chọn hàng đầu của khách hàng doanh nghiệp

1. Về động cơ ISUZU: – chất lượng cao, mã lực lớn, ít hao dầu – Động cơ bảo vệ môi trường – Dùng kỹ thuật tiên tiến nổi tiếng quốc tế như ISUZU Nhật Bản, AVL nước Áo, thể tích nhẹ,100 km chỉ hao 8 lít dầu – Kỹ thuật dẫn đầu - 5 tầng R&D, trung tâm thiết kế nước Nhật, nước Ý, kỹ thuật dẫn đầu tổng hợp toàn cầu, kỹ thuật động cơ JAC giữ mức đồng bộ với kỹ thuật tiên tiến nhất trên thế giới

2. Về hệ thống chuyên chở: – Có 40 năm kinh nghiệm chế tạo Chassis chuyên nghiệp, là chuyên gia Chassis được thế giới công nhận: Máy ép cỡ lớn 6000 tấn trình độ dẫn đầu Quốc tế, khung chỉ dập một lần, tăng cường khung ngang giúp cho xe khỏe, tải tốt.

KIỂU LOẠI XE
Loại phương tiện JAC N350 (động cơ ISUZU)
Số loại N350.CS/TL
Loại thùng Thùng lửng
Công thức bánh xe 4×2
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân 2.665 kg
Tải trọng hàng hóa 3.490 kg
Tổng trọng tải 6.350 kg
Số chỗ ngồi 3 người
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể 6.160 x 1.950 x 2.240 mm
Kích thước lòng thùng 4.350 x 1.820 x 490 mm
Chiều dài cơ sở 3.360 mm
ĐỘNG CƠ
Kiểu loại động cơ ISUZU, JE493ZLQ4, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp
Loại nhiên liệu Diesel
Dung tích xilanh 2.771 cm3
Công suất cực đại 78 kW/3.400 vòng/phút
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG
Loại/dẫn động ly hợp Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén
Cấp số 4 số tiến – 1 số lùi
Phân bố lên cầu trước 2.300 kg
Phân bố lên cầu sau 4.050 kg
Cỡ lốp 7.00-16
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V 02/04/…/…/…
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo sau Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng
HỆ THỐNG LÁI
Loại cơ cấu lái Trục vít-ê cu bi
Trợ lực Cơ khí có trợ lực thủy lực
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính Tang trống, Thủy lực chân không
Hệ thống phanh đỗ Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực
THÂN XE
Cabin Đầu vuông và lật, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa
Chassis Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao
Đèn xe Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế
KHÁC
Màu xe Trắng, Xanh, Bạc
Loại ắc quy Chì Axít
Dung tích bình dầu 80 lít, nhựa cao cấp
Bảo hành 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước

Đánh giá của khách hàng

0.0

0 đánh giá
5
4
3
2
1

Gửi đánh giá của bạn

Chọn đánh giá của bạn
1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars