Uncategorized
JAC N-SERIES - ĐỘNG CƠ ISUZU
XE TẢI JAC 3.75T-TRƯỜNG LÁI
Tải trọng: 3.75 tấn (bằng C)
Dung tích xilanh: 2.771 cm3
Lòng thùng: 4380 x 1820 x 1770
Động cơ: ISUZU
Đặc điểm sản phẩm
Xe tải JAC 3.75 tấn động cơ ISUZU chuyên đạo tạo lái xe bằng C
Ưu điểm nổi bật:
– Thiết kế Cabin hiện đại, an toàn, không gây tiếng ồn, giữ cho bạn thoải mái ngay cả khi lái xe cả ngày.
– Động cơ Isuzu mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Di chuyển lên đến 600.000 km mà không cần đại tu
– Chassis được tạo bởi máy dập 6000 tấn dập sống, chắc khỏe, chịu tải tốt.
– Bảo hành 5 năm / 150.000 km.
– Sản phẩm có thắng phụ và 2 hàng ghế được rất nhiều trường đào tạo lái xe tin dùng.
1. Về Động cơ Isuzu, – chất lượng cao, mã lực lớn, ít hao xăng dầu – Động cơ bảo vệ môi trường - Dùng kỹ thuật tiên tiến nổi tiếng quốc tế như Isuzu Nhật Bản, AVL nước Áo, thể tích nhẹ,100km chỉ hao 8 lít dầu – Kỹ thuật dẫn đầu - 5 tầng R&D, trung tâm thiết kế nước Nhật, nước Ý, kỹ thuật dẫn đầu tổng hợp toàn cầu, kỹ thuật động cơ JAC giữ mức đồng bộ với kỹ thuật tiên tiến nhất trên thế giới
2. Về hệ thống chuyên chở: – Có 40 năm kinh nghiệm chế tạo chassis chuyên nghiệp, là chuyên gia chassis được Thế giới công nhận; Máy ép cỡ lớn 6000T trình độ dẫn đầu Quốc tế, khung chỉ dập một lần, tăng cường khung ngang giúp cho xe khỏe, tải tốt.
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC N350 (động cơ ISUZU) |
Số loại | N350.CS/XTL |
Loại thùng | Xe đào tạo lái xe bằng C |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 2.865 kg |
Tải trọng hàng hóa | 3.685 kg |
Tổng trọng tải | 6.550 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 6.220 x 1.940 x 2.790 mm |
Kích thước lòng thùng | 4.380 x 1.820 x 1.770 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.360 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | ISUZU, JE493ZLQ4, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 2.771 cm3 |
Công suất cực đại | 78 kW/3.400 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Đĩa ma sát khô |
Cấp số | 5 số tiến – 1 số lùi |
Khả năng chịu tải cầu trước | 2.300 kg |
Khả năng chịu tải cầu sau | 4.500 kg |
Cỡ lốp | 7.00-16 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Thủy lực hai dòng, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh đỗ | Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu vuông và lật, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Bạc |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 80 lít |
Bảo hành | 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |