Uncategorized
JAC N-SERIES - ĐỘNG CƠ ISUZU
XE TẢI JAC 1.99 TẤN – N200TK
Tải trọng: 1.99 tấn
Dung tích xilanh: 2.771 cm3
Lòng thùng: 4380 x 1840 x 1880
Động cơ: ISUZU
Đặc điểm sản phẩm
Xe tải JAC N200 thùng kín – Tải trọng 1.99 tấn – Thùng dài 4.3 mét
Xe tải Jac N200 được đánh giá rất cao từ kiểu dáng đến công nghệ
Ưu điểm nổi bật:
– Thiết kế cabin vuông cao cấp, hiện đại, được sử dụng thép tốt nhất thế giới, hàn tự động bằng Robot, sơn nhúng tĩnh điện 3 lớp đảm bảo được tính thẩm mỹ và độ an toàn cao.
– Xe tải Jac N200 là dòng xe đầu tiên đã vượt qua bài kiểm tra va chạm đạt tiêu chuẩn quốc tế 5 sao.
– Hệ thống đèn pha Halogen 3 tầng cho góc sáng rộng rõ hơn gấp 4 lần so với đèn thường.
– Nội thất sang trọng với 3 chỗ ngồi, kính chắn gió 2 lớp chống nóng, hệ thống âm thanh sắc nét, máy lạnh cao cấp.
– Động cơ Isuzu mạnh mẽ kết hợp hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 giúp tiết kiệm nhiên liệu.·
– Hộp số 5 cấp đồng bộ cùng động cơ và cầu giúp xe vận hành mạnh mẽ .
– Chassis được dập nguội nguyên khối bằng máy dập Kawasaki 6000 tấn không hàn nối giúp chassis chắc khỏe, chịu tải tốt.
– Xe tải Jac N200 được bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km tùy vào điều kiện nào đến trước.
Xe tải Jac N200 được trang bị khối động cơ Isuzu mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu
Thùng xe tải Jac N200 được thiết kế chắc chắn, rộng rãi, giúp chở được nhiều hàng hóa hơn
Các bác tài sau thời gian sử dụng xe tải Jac N200 đều đánh giá cao về chất lượng và có kế hoạch mua thêm khi mở rộng việc kinh doanh
Liên hệ ngay số hotline 0908.068.468 để được tư vấn về xe tải Jac N200 nhé các bác tài!
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC N200 (động cơ ISUZU) |
Số loại | N200.CS/TK1 |
Loại thùng | Thùng kín |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 2.810 kg |
Tải trọng hàng hóa | 1.990 kg |
Tổng trọng tải | 4.995 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 6.230 x 1.920 x 2.905 mm |
Kích thước lòng thùng | 4.380 x 1.840 x 1.880 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.360 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | ISUZU, JE493ZLQ4, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 2.771 cm3 |
Công suất cực đại | 78 kW/3.400 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 4 số tiến – 1 số lùi |
Phân bố lên cầu trước | 2.000 kg |
Phân bố lên cầu sau | 2.995 kg |
Cỡ lốp | 7.00-16 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Thủy lực chân không |
Hệ thống phanh đỗ | Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu vuông và lật, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Bạc |
Loại ắc quy | Chì A xít |
Dung tích bình dầu | 80 lít |
Bảo hành | 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |