Xe Tải VM Thùng Dài 4.4 mét
VM MOTOR
XE TẢI VM 2.3 TẤN- BẠT
Tải trọng: 2.3 tấn
Dung tích xilanh: 2.771 cm3
Lòng thùng: 4370 x 1820 x 550/1870
Động cơ: 4JB1CN (ISUZU)
Đặc điểm sản phẩm
XE TẢI VM 2.3 TẤN THÙNG BẠT 4.4 M – ĐỘNG CƠ ISUZU
Ưu điểm nổi bật:
– Xe tải VM 2.3 tấn thùng bạt 4.4m linh kiện được nhập khẩu 100% đồng bộ từ Isuzu Qingling, chất lượng Isuzu toàn cầu. Động cơ diesel của xe Isuzu VM 2.3 tấn với công nghệ Bluepower Euro 4 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu với bộ điều khiển (hộp đen) của hãng BOSCH, công suất cực đại 71 kw/3.400 vòng/phút. Hộp số sàn Isuzu (MSB-5MT) 5 cấp, tỷ số truyền tương thích để tăng lực kéo cho xe tải của mình.
– Xe tải VM 2.3 tấn là dòng xe tải nhẹ tiên phong, đảm bảo tối đa an toàn cho khách hàng và cộng đồng khi có trang bị hệ thống phanh khí xả tiên tiến.
– Xe tải VM 2.3 tấn nội thất tinh tế và đủ các tiện nghi. Hệ thống máy lạnh đã lắp sẵn giúp tài xế xua tan nắng nóng, mệt nhọc.
– Thùng xe tải VM 2.3 tấn được hàn chắc chắn và sơn tĩnh điện bột đảm bảo chất lượng đồng đều, độ bền màu và bảo vệ các giá trị tài sản lâu bền. Thùng xe đa dạng từ thùng kín, thùng bạt, thùng có bửng nâng, thùng lửng… tới bảo ôn và đông lạnh..
– Lọt lòng thùng 1820 mm (1,82m) và lốp 7.00-15 thì phù hợp chở nhiều mặt hàng khác nhau.
– Xe tải VM 2.3 tấn đã và đang được nhiều khách hàng ưa chuộng sử dụng. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 và được bảo hành 3 năm hoặc 100,000 km tùy theo điều kiện nào tới trước.
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | VINHPHAT |
Số loại | NK490L4-MB |
Loại thùng | Thùng bạt |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 2.500 kg |
Tải trọng hàng hóa | 2.300 kg |
Tổng trọng tải | 4.995 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 6.100 x 1.960 x 2.900 mm |
Kích thước lòng thùng | 4.370 x 1.820 x 550/1.870 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.360 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | 4JB1CN (ISUZU), 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 2.771 cm3 |
Công suất cực đại | 70 kW/3.400 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 5 số tiến – 1 số lùi |
Phân bố lên trục trước | 1.880 kg |
Phân bố lên trục sau | 3.115 kg |
Cỡ lốp | 7.00-15 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/…. |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh đỗ | Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu vuông và lật cơ, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa cơ |
Chassis | Được máy dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
Thùng xe | Tùy khách hàng đặt: Sắt, Inox, Nhôm…..giá sẽ khác nhau |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 100 lít |
Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |