VINAMOTOR
CABSTAR NS200 - NISSAN NS200
XE TẢI NISSAN 1.99 TẤN – NS200
Tải trọng: 1.99 tấn
Dung tích xilanh: 2.953 cm3
Lòng thùng: 4220 x 1910 x 1900
Động cơ: ZD30D14-4N (NISSAN)
Đặc điểm sản phẩm
Xe tải Nissan 1.9 tấn CABSTAR NS200 thùng kín
Đánh giá xe tải Nissan 1.9 tấn và và 3.5 tấn cực kỳ chi tiết
Tổng quan về xe tải Nissan 1.9 tấn
– Ngoại thất xe thu hút với vẻ ngoài năng động, hiện đại.
– Nội thất cũng được chăm chút theo phong cách Nhật Bản đơn giản nhưng thoải mái & tiện nghi với máy lạnh 2 chiều, FM, Cổng USB, Mồi lửa, 11 học đựng đồ và 2 học chứa nước, sạc điện thoại.
– Sử dụng động cơ Euro 4 Nissan ZD30D14-4N Nhật Bản toàn cầu – tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Dung tích: 2.953Cm3 sản sinh công suất lên đến 140 mã lực, tự hào là chiếc xe mạnh nhất trong phân khúc.
– Hộp số 6 cấp FAST của Mỹ nâng cao hiệu quả truyền động & tiết kiệm nhiên liệu
– Hệ thống khung gầm cấu tạo chắc chắn kết hợp với cầu xe có khả năng chịu tải lớn
– Hệ thống phanh khí xả (Cuppo)và điều hòa lực phanh theo tải trọng.
– Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km.
– Linh kiện nhập khẩu đồng bộ 100%
Chính sách mua hàng tại Phú Cường Auto
Khi mua xe tải Nissan 1.9 tấn tại Phú Cường Auto khách hàng sẽ nhận được rất nhiều ƯU ĐÃI bao gồm:
– Chế độ bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km
– Dịch vụ bảo dưỡng và đóng thùng chuyên nghiệp
– Hỗ trợ thủ tục vay nhanh chóng
– Tham dự các chương trình tri ân khách hàng được tổ chức hàng năm
Liên hệ ngay hotline 0908 068 468 để được tư vấn!
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | VINAMOTOR |
Số loại | CABSTAR NS200/TK |
Loại thùng | Thùng kín |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 2.810 kg |
Tải trọng hàng hóa | 1.990 kg |
Tổng trọng tải | 4.995 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 6.130 x 2.010 x 2.965 mm |
Kích thước lòng thùng | 4.220 x 1.910 x 1.900 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.350 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | ZD30D14-4N (NISSAN), 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 2.953 cm3 |
Công suất cực đại | 103 kW/3.600 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 5 số tiến – 1 số lùi |
Phân bố lên trục trước | 2.015 kg |
Phân bố lên trục sau | 2.980 kg |
Cỡ lốp | 7.00-16 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/…. |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Thủy lực, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh đỗ | Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu vuông và lật cơ, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
Thùng xe | Tùy khách hàng đặt: Sắt, Inox, Nhôm…..giá sẽ khác nhau |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Bạc |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 120 lít |
Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |