Các dòng xe
-
TERACO 245SL PLUS – THÙNG KÍN
Tải trọng: 2.495 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.200 x 2.180 x 2.090 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
TERACO 245SL PLUS – THÙNG BẠT
Tải trọng: 2.495 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.200 x 2.180 x 2.090 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
TERACO 245SL PLUS – THÙNG LỬNG
Tải trọng: 2.495 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.200 x 2.180 x 545 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
TERACO 190SL PLUS – THÙNG KÍN
Tải trọng: 1.9 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.200 x 2.180 x 2.090 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
TERACO 190SL PLUS – THÙNG BẠT
Tải trọng: 1.9 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.200 x 2.180 x 2.090 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
XE ĐỒNG VÀNG 800 – THÙNG KÍN CONT
Tải trọng: 8 tấn
Dung tích xilanh: 3.767cc
Lòng thùng: 6.300 x 2.230 x 2.150 mm
Động cơ: YC4S160 - 50 ( Yuchai)
-
XE ĐỒNG VÀNG 800 – THÙNG BẠT
Tải trọng: 8.5 tấn
Dung tích xi lanh: 3.767cc
Lòng thùng: 6.300 x 2.230 x 2.150 mm
Động cơ: YC4S160 - 50 ( Yuchai)
-
XE ĐỒNG VÀNG NS700 – THÙNG KÍN
Tải trọng: 7.4 tấn
Dung tích xi lanh: 2.953cc
Lòng thùng: 5.050 x 2.165 x 2.175 mm
Động cơ: NISSAN ZD30D15 - 5N
-
XE ĐỒNG VÀNG NS700 – THÙNG BẠT
Tải trọng: 7.4 tấn
Dung tích xi lanh: 2.953cc
Lòng thùng: 5.050 x 2.165 x 2.175 mm
Động cơ: NISSAN ZD30D15 - 5N
-
XE ĐỒNG VÀNG NS350L – THÙNG BẠT
Tải trọng: 3.450 tấn
Dung tích xi lanh: 2.953cc
Lòng thùng: 5.200 x 2.165 x 2.175 mm
Động cơ: NISSAN ZD30D15 - 5N
-
XE ĐỒNG VÀNG NS350SL – THÙNG BẠT
Tải trọng: 3.450 tấn
Dung tích xi lanh: 2.953cc
Lòng thùng: 6.300 x 2.165 x 2.175 mm
Động cơ: NISSAN ZD30D15 - 5N
-
XE BỒN CÁM TRỤC VÍT – FAW JH6 4 CHÂN
Tải trọng: 14 tấn
Dung tích xilanh: 8.600cc
Lòng thùng: 8.300 x 2.300 x 2.143 mm
Động cơ: CA6DL3 - 37E5
-
XE BỒN CÁM TRỤC VÍT – JAC N900E5
Tải trọng: 8.6 tấn
Dung tích xi lanh: 4.460cc
Lòng thùng: 5.200 x 2.100 x 1.700 mm
Động cơ: Cummins Anhui
-
FAW TIGER – THÙNG KÍN CONTAINER
Tải trọng: 8.15 tấn
Dung tích xi lanh: 3.660 cc
Lòng thùng: 6.260 x 2.210 x 2.150 mm
Động cơ: WP3.7Q140E50
-
XE TẢI FAW JK6 – THÙNG BẠT NHÔM 9M9
Tải trọng: 7.5 tấn
Dung tích xi lanh: 5.7 cc
Lòng thùng: 9.900 x 2.350 x 850/2.520 mm
Động cơ: FAWED
-
SRM S1 – THÙNG KÍN
Tải trọng: 1.495 tấn
Dung tích xi lanh: 1.599cc
Lòng thùng: 3.015 x 1.560 x 1.630 mm
Động cơ: SWD16MS
-
TERA STAR PLUS – THÙNG BẠT CÁNH DƠI
Tải trọng: 1.25 tấn
Dung tích xi lanh: 1.499cc
Lòng thùng: 3.050 x 1.620 x 550/ 1.550 mm
Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)
-
SRM S1 – THÙNG BẠT
Tải trọng: 1.495 tấn
Dung tích xi lanh: 1.599 cc
Lòng thùng: 3.050 x 1.560 x 1.315/ 1.635 mm
Động cơ: SWD16MS
-
FAW TIGER – THÙNG KÍN
Tải trọng: 8.4 tấn
Dung tích xi lanh: 3.660 cc
Lòng thùng: 6.240 x 2.200 x 2.000 mm
Động cơ: WP3.7Q140E50
-
DONGFENG KR220 – 7 TẤN, CONT 9.9M
Tải trọng: 7 tấn
Dung tích xi lanh: 5.900 cc
Lòng thùng: 9.900 x 2.420 x 2.520 mm
Động cơ: ISB220 50 ( Cummins - Hoa Kì)
-
DONGFENG KR180 – 7.2T, PALLET 9.9M
Tải trọng: 7.2 tấn
Dung tích xi lanh: 5.900 cc
Lòng thùng: 9.900 x 2.420 x 2.580 mm
Động cơ: ISB180 50 ( Cummins - Hoa Kì)
-
DONGFENG KR180 – 8.1T, TB 9.9M
Tải trọng: 8.1 tấn
Dung tích xi lanh: 5.900 cc
Lòng thùng: 9.900 x 2.370 x 810/ 2.520 mm
Động cơ: ISB180 50 ( Cummins - Hoa Kì)
-
DONGFENG KR180 – 7 TẤN, CONT 9.9M
Tải trọng: 7 tấn
Dung tích xi lanh: 5.900 cc
Lòng thùng: 9.900 x 2.420 x 2.520 mm
Động cơ: ISB180 50 ( Cummins - Hoa Kì)
-
DONGFENG KR180 – 9.2T, TB 7.5M
Tải trọng: 9.2 tấn
Dung tích xi lanh: 5.900 cc
Lòng thùng: 7.550 x 2.370 x 810/ 2.520 mm
Động cơ: ISB180 50 ( Cummins - Hoa Kì)
-
XE BỒN CÁM THỔI – CHENGLONG 4 CHÂN
Tải trọng: 16 tấn
Dung tích xi lanh: 8.400 cc
Lòng thùng: 8.600 x 2.200 x 2.200 mm
Động cơ: YC6L330-50
-
TẢI 7.9 TẤN – THÙNG DÀI 9.9M
Tải trọng: 7.9 tấn
Dung tích xi lanh: 4.295cc
Lòng thùng: 9.900 x 2.350 x 2.470 mm
Động cơ: YCS04220 - 50
-
DONGFENG CAPTAIN C – 9.1T, TB 7.1M
Tải trọng: 9.1 tấn
Dung tích xi lanh: 3.767 cc
Lòng thùng: 7.100 x 2.230 x 800/ 2.150 mm
Động cơ: YC4S170-50 ( Euro 5)
-
SRM S1 – THÙNG LỬNG
Tải trọng: 1.5 tấn
Dung tích xi lanh: 1.599 cc
Lòng thùng: 3.050 x 1.560 x 355 mm
Động cơ: SWD16MS
-
DONGFENG KR180 – 8.2T, THÙNG 9.9M
Tải trọng: 8.2 tấn
Dung tích xi lanh: 5.900 cc
Lòng thùng: 9.900 x 2.360 x 800/ 2.150 mm
Động cơ: ISB180 50 ( Cummins - Hoa Kì)
-
SRM T35 THÙNG BẠT
Tải trọng: 930kg
Dung tích xi lanh: 1.499 cc
Lòng thùng: 2.700 x 1.560 x 1.225/ 1.650 mm
Động cơ: SWJ15 ( Italia)
ANH TÂM – LONG AN
“Từng chạy 4, 5 con xe rồi, mới đây anh mua chiếc DongBen ở Phú Cường. Qua kinh nghiệm chạy xe nhiều năm thì theo anh loại này phù hợp nhất chở hàng in ấn, quảng cáo, hộp mỹ phẩm, xe tải nhỏ, dễ dàng lưu thông trong thành phố. Cuối năm chở hàng tất bật, chạy suốt đến 11-12 giờ khuya luôn ấy, thấy mua xe ở đây may mắn, hạp làm ăn”
ANH VĂN- SÀI GÒN
“Anh đang kinh doanh hạt điều, đã tham khảo trên mạng và YouTube thấy Phú Cường có bán chiếc xe JAC mà anh đang tìm hiểu. Lên đúng sự kiện sinh nhật của Phú Cường vừa được ưu đãi lớn mà thấy phong cách phục vụ của các bạn nhân viên ở đây rất tốt, rất hài lòng, đại lý lớn. Nói không bằng hay, hành động mới biết được, xuống tận nơi thấy là cọc ngay”
ANH THỌ – CẦN THƠ
“Anh mua chiếc xe ở Phú Cường được 4 năm rồi, xe chạy êm ái, bền bỉ, hoạt động rất tốt. Công tác trên đường phù hợp với anh vì hàng hóa vừa lượng mình đi. Thêm nữa, qua tiếp xúc với đội ngũ nhân viên Phú Cường anh rất hài lòng, từ đó anh chọn Phú Cường là niềm tin nơi anh. Tới đây mở rộng làm ăn thì anh vẫn sẽ lựa chọn Phú Cường”
VỢ CHỒNG ANH TRƯỜNG
“Từ ngày tậu chiếc xe JAC kinh tế gia đình được cải thiện hẳn. Chiếc xe là phương tiện chính giúp anh chở hàng phụ vợ, bỏ mối rau củ quả, cá mắm đi các chợ đầu mối. Rảnh lại chở hàng thuê phụ người ta nữa. Phú Cường bán xe rất uy tín, nhân viên tư vấn tận tình. Mua chiếc thứ 2 chắc chắn anh vẫn quay lại ủng hộ Phú Cường”
ANH BÉ HAI – CẦN THƠ
Chạy xe thuê cho người ta cũng lâu rồi, khoảng chừng 3-4 năm. Bây giờ mới sửa soạn, mua xe tải chở hàng trái cây. Anh chọn chiếc Vinamotor để chở dừa, thơm… từ miền Tây lên Tây Ninh bán Nghe anh chia sẻ thật vui, nhờ sự chăm chỉ và nỗ lực phấn đấu, câu chuyện từ chạy thuê sang người làm chủ là thành tích đáng trân trọng và động lực của anh em.