TERACO

TERACO 100S – THÙNG BEN

Tải trọng: 1000 KG

Dung tích xi lanh: 1.299cc

Lòng thùng: 2.700 x 1.550 x 350 mm

Động cơ: 4G13S1 ( Mitsubishi)

TERA 100S – THÙNG BẠT

Tải trọng: 990kg

Dung tích xi lanh: 1.299cc

Lòng thùng: 2.800 x 1.600 x 1.300/1.540 mm

Động cơ: 4G13S1 ( Mitsubishi)

TERA 100S – THÙNG LỬNG

Tải trọng: 990kg

Dung tích xi lanh: 1.299cc

Lòng thùng: 2.750 x 1.510 x 380 mm

Động cơ: 4G13S1 ( Mitsubishi)

TERA 100S – THÙNG KÍN

Tải trọng: 900kg

Dung tích xi lanh: 1.299cc

Lòng thùng: 2.700 x 1.550 x 1.540 mm

Động cơ: 4G13S1 ( Mitsubishi)

TERA 100S – THÙNG KÍN COMPOSITE

Tải trọng: 860kg

Dung tích xi lanh: 1.299cc

Lòng thùng: 2.700 x 1.550 x 1.540 mm

Động cơ: 4G13S1 ( Mitsubishi)

TERA 100S – THÙNG KÍN CÁNH CHIM

Tải trọng: 860kg

Dung tích xi lanh: 1.299cc

Lòng thùng: 2.600 x 1.580 x 1.520 mm

Động cơ: 4G13S1 ( Mitsubishi)

TERA STAR – THÙNG BẠT

Tải trọng: 990kg

Dung tích xi lanh: 1.499cc

Lòng thùng: 3.050 x 1.610 x 1.570/ 1.180 mm

Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)

TERA STAR – THÙNG KÍN

Tải trọng: 970kg

Dung tích xi lanh: 1.499cc

Lòng thùng: 3.050 x 1.570 x 1.540 mm

Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)

TERA STAR – THÙNG LỬNG

Tải trọng: 1.15 tấn

Dung tích xi lanh: 1.499cc

Lòng thùng: 3.080 x 1.510 x 375 mm

Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)

TERA STAR PLUS – THÙNG BẠT

Tải trọng: 1.25 tấn

Dung tích xi lanh: 1.499cc

Lòng thùng: 3.050 x 1.610 x 1.180/ 1.570 mm

Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)

TERA STAR PLUS – THÙNG KÍN

Tải trọng: 1.22 tấn

Dung tích xi lanh: 1.499cc

Lòng thùng: 3.050 x 1.570 x 1.540 mm

Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)

TERA STAR – THÙNG KÍN CÁNH DƠI

Tải trọng: 930kg

Dung tích xi lanh: 1.499cc

Lòng thùng: 3.050 x 1.580 x 1.540 mm

Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)

TERA STAR – THÙNG KÍN COMPOSITE

Tải trọng: 970kg

Dung tích xi lanh: 1.499cc

Lòng thùng: 3.050 x 1.570 x 1.540 mm

Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)

TẢI VAN TERA V6 – 2 CHỖ

Tải trọng: 945kg

Dung tích xi lanh: 1.499cc

Lòng thùng: 2.550 x 1.550 x 1.330 mm

Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)

TẢI VAN TERA-V

Tải trọng: 945kg

Dung tích xi lanh: 1.488cc

Lòng thùng: 2.500 x 1.450 x 1.150 mm

Động cơ: 4G15S ( Mitsubishi)

TẢI VAN TERA V6 – 5 CHỖ

Tải trọng: 790kg

Dung tích xi lanh: 1.499cc

Lòng thùng: 1.600 x 1.550 x 1.330 mm

Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)

TẢI VAN TERA V8 – 2 CHỖ

Tải trọng: 945kg

Dung tích xi lanh: 1.597cc

Lòng thùng: 2.800 x 1.550 x 1.330 mm

Động cơ: DAM16KR ( Nhật Bản)

TẢI VAN TERA V8 – 5 CHỖ

Tải trọng: 800kg

Dung tích xi lanh: 1.597cc

Lòng thùng: 1.890 x 1.550 x 1.330 mm

Động cơ: DAM16KR ( Nhật Bản)

TERA 190SL E5 – THÙNG LỬNG

Tải trọng: 1.85 tấn

Dung tích xi lanh: 2.771cc

Lòng thùng: 6.200 x 2.000 x 550 mm

Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5

TERA 190SL E5 – THÙNG BẠT

Tải trọng: 1.8 tấn

Dung tích xi lanh: 2.771cc

Lòng thùng: 6.200 x 2.000 x 650/ 1.950 mm

Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5

TERA 190SL E5 – THÙNG KÍN

Tải trọng: 1.7 tấn

Dung tích xi lanh: 2.771cc

Lòng thùng: 6.200 x 2.000 x 2.120 mm

Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5

TERA 245SL E5 – THÙNG BẠT

Tải trọng: 2.49 tấn

Dung tích xi lanh: 2.771cc

Lòng thùng: 6.200 x 2.000 x 650/ 1.965 mm

Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5

TERA 345SL E5 – THÙNG BẠT

Tải trọng: 3.49 tấn

Dung tích xi lanh: 2.771cc

Lòng thùng: 6.200 x 2.000 x 650/ 1.950 mm

Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5

TERA 345SL E5 – THÙNG KÍN

Tải trọng: 3.49 tấn

Dung tích xi lanh: 2.771cc

Lòng thùng: 6.200 x 2.000 x 1.940 mm

Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5

TERA 345SL E5 – THÙNG LỬNG

Tải trọng: 3.49 tấn

Dung tích xi lanh: 2.771cc

Lòng thùng: 6.200 x 2.000 x 550 mm

Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5

TERA 345SL E5 – THÙNG BẠT 7 BỬNG

Tải trọng: 3.49 tấn

Dung tích xi lanh: 2.771cc

Lòng thùng: 6.315 x 2.000 x 650/ 1.975 mm

Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5

TERA 345SL E5 – BẠT BỬNG NÂNG

Tải trọng: 2.49 tấn

Dung tích xi lanh: 2.771cc

Lòng thùng: 6.300 x 2.020 x 680/ 1.970 mm

Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5

TERA 345SL E5 – KÍN PALLET

Tải trọng: 3.25 tấn

Dung tích xi lanh: 2.771cc

Lòng thùng: 6.350 x 1.980 x 2.530 mm

Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5

TERA 345SL E5 – KÍN BỬNG NÂNG

Tải trọng: 3.49 tấn

Dung tích xi lanh: 2.771cc

Lòng thùng: 6.300 x 2.000 x 1.940 mm

Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5

TERA 350 – THÙNG BẠT

Tải trọng: 3.49 tấn

Dung tích xi lanh: 2.771cc

Lòng thùng: 4.890 x 2.000 x 650/ 1.950 mm

Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ4

TERA 350 – THÙNG KÍN

Tải trọng: 3.49 tấn

Dung tích xi lanh: 2.771cc

Lòng thùng: 4.890 x 2.000 x 1.940 mm

Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ4

Phu Cuong

Công ty TNHH Daehan Motors, với nguồn vốn đầu tư từ Hàn Quốc, đã khẳng định vị thế của mình là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất, lắp ráp và cung cấp các dòng xe tải, đặc biệt là xe tải nhẹ. Với việc ra mắt các sản phẩm mang thương hiệu “TERACO”, Daehan Motors không chỉ đạt được sự thành công vượt bậc mà còn đáp ứng đúng nhu cầu phát triển của ngành xây dựng và cơ sở hạ tầng ở Việt Nam.

Danh sách sản phẩm của Daehan Motors gồm:

 

  • Tera 100: Sản phẩm chủ lực trong phân khúc xe tải nhỏ dưới 1 tấn, đã gây tiếng vang lớn trên thị trường.

 

  • Tera Star: Ngôi sao mới dự kiến ra mắt cũng sẽ tạo được tiếng vang lớn trên thị trường xe tải nhỏ

 

  • Tera-V: Mẫu xe van thế hệ mới, nhanh chóng trở thành sản phẩm bán chạy hàng đầu sau thời gian ngắn ra mắt.

 

  • Tera 190SL & Tera 345SL: Ông vua trong phân khúc xe tải thùng dài 6m2.

 

Phu Cuong

Các phiên bản mới

Lời chứng thực của khách hàng

ANH TÂM – LONG AN

“Từng chạy 4, 5 con xe rồi, mới đây anh mua chiếc DongBen ở Phú Cường. Qua kinh nghiệm chạy xe nhiều năm thì theo anh loại này phù hợp nhất chở hàng in ấn, quảng cáo, hộp mỹ phẩm, xe tải nhỏ, dễ dàng lưu thông trong thành phố. Cuối năm chở hàng tất bật, chạy suốt đến 11-12 giờ khuya luôn ấy, thấy mua xe ở đây may mắn, hạp làm ăn”

ANH VĂN- SÀI GÒN

“Anh đang kinh doanh hạt điều, đã tham khảo trên mạng và YouTube thấy Phú Cường có bán chiếc xe JAC mà anh đang tìm hiểu. Lên đúng sự kiện sinh nhật của Phú Cường vừa được ưu đãi lớn mà thấy phong cách phục vụ của các bạn nhân viên ở đây rất tốt, rất hài lòng, đại lý lớn. Nói không bằng hay, hành động mới biết được, xuống tận nơi thấy là cọc ngay”

ANH THỌ – CẦN THƠ

“Anh mua chiếc xe ở Phú Cường được 4 năm rồi, xe chạy êm ái, bền bỉ, hoạt động rất tốt. Công tác trên đường phù hợp với anh vì hàng hóa vừa lượng mình đi. Thêm nữa, qua tiếp xúc với đội ngũ nhân viên Phú Cường anh rất hài lòng, từ đó anh chọn Phú Cường là niềm tin nơi anh. Tới đây mở rộng làm ăn thì anh vẫn sẽ lựa chọn Phú Cường”

VỢ CHỒNG ANH TRƯỜNG

“Từ ngày tậu chiếc xe JAC kinh tế gia đình được cải thiện hẳn. Chiếc xe là phương tiện chính giúp anh chở hàng phụ vợ, bỏ mối rau củ quả, cá mắm đi các chợ đầu mối. Rảnh lại chở hàng thuê phụ người ta nữa. Phú Cường bán xe rất uy tín, nhân viên tư vấn tận tình. Mua chiếc thứ 2 chắc chắn anh vẫn quay lại ủng hộ Phú Cường”

ANH BÉ HAI – CẦN THƠ

Chạy xe thuê cho người ta cũng lâu rồi, khoảng chừng 3-4 năm. Bây giờ mới sửa soạn, mua xe tải chở hàng trái cây. Anh chọn chiếc Vinamotor để chở dừa, thơm… từ miền Tây lên Tây Ninh bán Nghe anh chia sẻ thật vui, nhờ sự chăm chỉ và nỗ lực phấn đấu, câu chuyện từ chạy thuê sang người làm chủ là thành tích đáng trân trọng và động lực của anh em.