HYUNDAI
HYUNDAI
HYUNDAI 110XL (THÙNG NHÔM)
Tải trọng: 6700 KG
Dung tích xi lanh (cc)- 3933
Lòng thùng: 6.330 x 2.050 x 1.880 (mm).
Động cơ: D4GA
Đặc điểm sản phẩm
Đặc điểm nổi bật:
Hyundai New Mighty 110XL mang lại sự tin cậy nhờ tính linh hoạt, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
Bên cạnh đó là sự bền bỉ và chi phí vận hành thấp chính yếu tố mang lại sự yên tâm lớn cho khách hàng.
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.
Nội thất của Hyundai Mighty 110XL kế tiếp những mẫu mighty trước đó ghế nỉ, taplo vân nghỗ cũng như radio, điều hòa, audio và khay chứa đồ.
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN
Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu.
Ngoài ra, xe trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro4, giúp xe vận hành ổn định, giảm thiểu hao mòn động cơ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Để có thể chịu tải cao 110XL của Hyundai Thành Công cũng được trang bị cầu sau Dymos 32R chịu tải lớn.
Loại xe | HYUNDAI NEW MIGHTY 110XL |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 2920 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1780 | kG |
– Cầu sau : | 1140 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 0 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 0 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7980 x 2000 x 2310 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | — x — x —/— | mm |
Khoảng cách trục : | 4470 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4GA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 110 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Khối lượng lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/sau: 3.900/8.000 kg |