HYUNDAI
HYUNDAI EX8 (TB - tiêu chuẩn)
HYUNDAI EX8 (BẠT TIÊU CHUẨN)
Tải trọng: 7300KG
Dung tích xi lanh (cc)- 2891
Lòng thùng: 5550 x 2100 x 730/2095 mm
Động cơ: D4CC
Đặc điểm sản phẩm
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
Đặc điểm nổi bật:
Mighty EX8 GTL là sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế hiện đại và tính ứng dụng cao.
Cabin được thiết kế mang phong cách Châu Âu, theo kiểu “vuông” hiện đại và khác biệt.
Động cơ D4CC : Mạnh mẽ, bền bỉ, ứng dụng công nghệ tiên tiến nhất.
Khung sát xi siêu cứng. Khung xe được thay đổi từ dạng côn (thon phía sau) thành dạng thẳng, giúp xe tăng độ cứng, giảm độ võng khi chất hàng phía sau.
Ngoài ra, khung xe còn được bổ sung thêm lỗ giúp giảm khối lượng xe, dễ lắp đặt các loại thùng vào thân xe.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
LOẠI XE | Hyundai Mighty EX8 GTL 2022 | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 7.730 X 2.250 X 3.220 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | |
Thùng Lửng | mm | 5.800 x 2.100 x 500 |
Thùng Mui Bạt | mm | 5.800 x 2.100 x 2.095 |
Thùng Kín | mm | 5.800 x 2.100 x 2.095 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.730/1.680 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.200 |
Khối lượng bản thân | kg | 3.705 |
Khối lượng chuyên chở | kg | 7500/TL- 7.100/TK- 7.300/TMB |
Khối lượng toàn bộ | kg | 11.000 |
Số người trong cabin | Người | 03 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | HYUNDAI – D4CC | |
Kiểu loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xilanh | cc | 2.891 |
Công suất cực đại/ số vòng quay | Ps/rpm | 117.6/3.000 |
Ly hợp | Điã khô ma sát | |
Hộp số | Số sàn 6 cấp mạnh mẽ | |
Hệ thống lái | Trục vít – êcu bi, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Trước / Sau | Tang trống dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Phanh đõ | Tác dộng lên hệ thống truyền lực cơ khí | |
HỆ THỐNG TREO | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | Trước | 8.25-16 |
Sau | 8.25-16 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 200 |