Xe Tải VM 4 Chân
VM MOTOR
XE ĐÔNG LẠNH GINGA 16.2 TẤN
Tải trọng: 16.2 tấn
Dung tích xilanh: 9.839 cm3
Lòng thùng: 9150 x 2340 x 2340
Động cơ: 6UZ1-TCG51 (ISUZU)
Đặc điểm sản phẩm
XE TẢI GINGA 16.2 TẤN – THÙNG ĐÔNG LẠNH 9.15M – ĐỘNG CƠ ISUZU
Ưu điểm nổi bật:
– Xe tải GINGA 16.2 tấn đông lạnh sử dụng động cơ ISUZU Blue Power 6UZ1-TCG51 sử dụng bơm cao áp HP0 của Denso. Bơm được lắp ráp thông qua khớp nối làm giảm tiếng ồn khi khởi động, khi hoạt động ở điều kiện tải lớn đã và đang làm tốt điều đó
– Xe tải GINGA với dung tích xilanh 9839ml, công suất 350hp/(257kw)/2000rpm. Momen xoắn 1422/1100-1600 (Nm/ rpm). Hệ thống điều khiển điện tử của BOSCH, phun nhiên liệu chính xác.
– Xe GINGA với động cơ ISUZU 6UZ-TCG51 và hộp số ZF-8S2030TO để mang tới cho chiếc xe chế độ vận hành thông minh. Phanh chính: khí nén (Phanh hơi) 2 dòng độc lập giúp cho hệ thống phanh luôn an toàn cho dù có sự cố ở một trong 2 dòng khí nén. Hệ thống ABS chống bó cứng bánh xe giúp tài xế làm chủ được tay lái trong khi thắng gấp.
– Khung Chasiss được chế tạo 3 lớp. Hai lớp chasiss chính được lồng vào nhau và một lớp phủ bề mặt tạo độ dẻo khi chịu xoắn nhưng cứng vững khi chịu tải.
– Đầu cabin thiết kế hiện đại và đẹp mắt với những đường góc cạnh cân xứng, thể hiện sự mạnh mẽ, khí động học cao giúp tiết kiệm nhiên liệu.
– Xe trang bị ghế lái hơi, chất liệu nỉ cao cấp êm ái, dễ chịu và an toàn. Màn hình LCD, tinh thể lỏng 4 inch, đa màu sắc đặt ở chính giữa cụm đồng hồ thể hiện thông tin khi điều chỉnh chỉnh nút chức năng.
– Xe GINGA với kích thước lòng thùng: 9150 x 2340 x 2340 mm đã xếp vào top đầu của xe 4 chân, dẫn động 8×4. Xe có thể đóng thùng kín, thùng bạt, cẩu, đông lạnh…
– Xe bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước
| KIỂU LOẠI XE | |
| Loại phương tiện | VINHPHAT (GINGA) | 
| Số loại | 370-TĐL | 
| Loại thùng | Thùng đông lạnh | 
| Công thức bánh xe | 8×4 | 
| KHỐI LƯỢNG | |
| Khối lượng bản thân | 13.670 kg | 
| Tải trọng hàng hóa | 16.200 kg (50,1 khối) | 
| Tổng trọng tải | 30.000 kg | 
| Số chỗ ngồi | 2 người, 1 giường nằm | 
| KÍCH THƯỚC | |
| Kích thước tổng thể | 12.180 x 2.500 x 3.880 mm | 
| Kích thước lòng thùng | 9.150 x 2.340 x 2.340 mm | 
| Chiều dài cơ sở | 1.850 + 5.090 + 1.370 mm | 
| ĐỘNG CƠ | |
| Kiểu loại động cơ | 6UZ1-TCG51 (ISUZU), 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp | 
| Loại nhiên liệu | Diesel | 
| Dung tích xilanh | 9.839 cm3 | 
| Công suất cực đại | 257 kW/2.000 vòng/phút | 
| Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | 
| HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
| Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén | 
| Cấp số | 9 số tiến – 1 số lùi | 
| Phân bố lên trục trước | 12.000 kg | 
| Phân bố lên trục sau | 18.000 kg | 
| Cỡ lốp | 315/80R22.5 | 
| Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/02/04/04/…. | 
| HỆ THỐNG TREO | |
| Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực | 
| Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng | 
| HỆ THỐNG LÁI | |
| Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi | 
| Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực | 
| HỆ THỐNG PHANH | |
| Hệ thống phanh chính | Tang trống, khí nén (thắng hơi) | 
| Hệ thống phanh đỗ | Tự hãm, tác động lên bánh xe trục 3 và 4 | 
| THÂN XE | |
| Cabin | Đầu vuông và lật cơ, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điều khiển từ xa | 
| Chassis | Được máy dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao | 
| Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế | 
| Thùng xe | Tùy khách hàng đặt: Sắt, Inox, Nhôm…..giá sẽ khác nhau | 
| KHÁC | |
| Màu xe | Trắng | 
| Loại ắc quy | Chì Axít | 
| Dung tích bình dầu | 400 lít | 
| Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước | 
 
 















 
       
                        
 
  
             
             
        