XE TẢI BEN
BEN HOA MAI
XE BEN HOA MAI 1.25 TẤN
Tải trọng: 1.25 tấn (1.5 khối)
Dung tích xilanh: 1.809 cm3
Lòng thùng: 2300 x 1420 x 470
Động cơ: 4A1-68C40
Đặc điểm sản phẩm
XE BEN HOA MAI 1.25 TẤN 1 CẦU – 1.5 KHỐI
Ưu điểm nổi bật:
– Xe Ben Hoa Mai 1.25 tấn được trang bị động cơ 4A1-68C40 với công suất cực đại 50kW/3200 vòng/phút, dung tích 1.809 cm3 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 4 thân thiện môi trường, rất mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu
– Xe ben Hoa Mai 1.25 tấn được sản xuất và lắp ráp trên dây truyền công nghệ tiên tiến, đảm bảo vận hành êm ái, mạnh mẽ cho mọi địa hình.
– Xe ben Hoa Mai 1T25 được thiết kế nhỏ gọn phù hợp với cung đường nhỏ hẹp, ngõ cụt, đường nông thôn luồn lách linh hoạt, dòng sản phẩm đang được ưa chuộng tại nhiều địa phương
– Với thiết kết hiện đại, tinh sảo và bắt mắt, những phụ kiện trên xe được sắp xếp một cách gọn gàng, không gian cabin rộng thoáng mát xe ben Hoa Mai 1.25 tấn 1.5 khối được khách hàng .
– Nội thất không gian rộng rãi ghế ngồi có kích thước lớn được bố trí những cơ cấu điều khiển và tiện ích hài hoà khi sử dụng.
– Thiết kế thùng của xe Ben Hoa Mai 1,25 tấn chuyên chở đến 1.5 khối, phù hợp cho việc chuyên chở gạch sỏi đá, xi măng phục vụ xây dựng vùng nội thành và nông thôn
– Giá bán xe ben Hoa Mai 1T25 rẻ nhất trong cùng phân khúc cạnh tranh giúp việc thu hồi vốn rất nhanh, phù hợp với đa số người tiêu dùng
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | HOAMAI (Ben 1 cầu) |
Số loại | HD1250A-E4TD |
Loại thùng | Tự đổ |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 2.125 kg |
Tải trọng hàng hóa | 1.250 kg |
Khối lượng chuyên chở | 1.5 khối |
Tổng trọng tải | 3.505 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 4.355 x 1.610 x 2.080 mm |
Kích thước lòng thùng | 2.300 x 1.420 x 470 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.450 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | 4A1-68C40, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 1.809 cm3 |
Công suất cực đại | 50 kW/3.200 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 5 số tiến – 1 số lùi, có số phụ |
Phân bố lên trục trước | 1.295 kg |
Phân bố lên trục sau | 2.210 kg |
Cỡ lốp | 6.00-13 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/…. |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực điện |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh đỗ | Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu tròn, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính cơ, khóa cơ |
Chassis | Được máy dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn pha lớn có cường độ chiếu sáng tốt |
KHÁC | |
Màu xe | Xanh |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 50 lít |
Bảo hành | 2 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |