ĐẦU KÉO JAC
JAC A5 NHẬP KHẨU
XE ĐẦU KÉO JAC A5-2 CẦU 385HP
Tải trọng: kéo theo: 38.470 Kg
Dung tích xilanh: 10.338 cm3
Lòng thùng: ---
Động cơ: YUCHAI - 385HP
Đặc điểm sản phẩm
XE ĐẦU KÉO JAC A5 – 2 CẦU 385HP – CẦU LÁP 6X4 ĐƯỢC NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC
Những tính năng nổi bật như:
– Cabin của dòng Xe đầu kéo Jac A5 385HP được thiết kế khoa học hơn, chế tạo tinh xảo cứng cáp và chắc chắn, tạo sự an toàn cao cho lái xe khi vận hành, giảm thiểu được tối đa những ma sát trên đường, giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
– Hệ thống đèn LED, đèn pha chiếu sáng vừa mang đến tính thời trang đẳng cấp vừa giúp cho các tài xế của chúng ta có thể di chuyển an toàn hơn trên những đoạn đường tối.
– Xe được trang bị phanh cup pô, chìa khóa thông minh, Cabin đầu cao với 2 giường nằm & 2 ghế ngồi, đầy đủ những tiện nghi dành cho tài xế: máy lạnh 2 chiều, radio, ghế tựa…
– Xe đầu kéo JAC A5 sử dụng Động cơ YUCHAI YC6MK385-50 bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, kết hợp với hộp số FAST 12JSD200T-B, với 12 số tiến-02 số lùi 2 tầng và cầu láp sử dụng công nghệ MAN giúp xe tăng tốc nhanh khi xe chạy trên cao tốc và khả năng leo đèo khỏe khi đi trên các sườn núi cao và hiểm trở.
– Tỷ số truyền lớn giúp xe chạy khỏe khi so với các dòng xe cùng phân khúc.
– Hệ thống an toàn: hệ thống phanh chống bó cứng ABS
– Hệ thống cầu: cầu trước là cầu 7 tấn, cầu sau cầu láp AK459 tỷ số truyền nhanh 3.727 giúp xe chạy lướt và thoát máy.
*Ngoài những ưu đãi từ nhà máy trong tháng 11/2023, với bất cứ một khách hàng nào tới trải nghiệm và mua trực tiếp tại Showroom sẽ có những phần quà dành riêng với tổng trị giá giải thưởng lên đến trên 100 triệu đồng.
Otophucuong.vn
(Bài viết cập nhật: 12/11/2023)
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC A5 (đầu kéo JAC 2 cầu) |
Số loại | HFC4151P1K5E33S2Q1V |
Loại thùng | Đầu kéo 2 cầu Láp 385Hp |
Công thức bánh xe | 6×4 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 9.400 kg |
Khối lượng kéo theo lớn nhất | 38.470 kg |
Khối lượng toàn bộ | 24.000 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người, có 2 giường nằm |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 7.000 x 2.500 x 3.960 mm |
Kích thước lòng thùng | |
Chiều dài cơ sở | 3.300 x 1.350 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | YUCHAI, YC6MK385-50 (385Hp – 6 máy), 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 10.338 cm3 |
Công suất cực đại | 285 kW/1.900 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 12 số tiến – 2 số lùi |
Khả năng chịu tải cầu trước | 7.000 kg |
Khả năng chịu tải cầu sau | 13.000 kg |
Cỡ lốp | 12R22.5 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/04/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống/ Khí nén (thắng hơi) |
Hệ thống phanh đỗ | Tự hãm, tác động lên bánh trục xe 2, 3 |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu vuông và lật, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Ghi, Đỏ |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 600 lít |
Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |