Hiện nay có nhiều anh em tài xế đang tìm hiểu về mẫu xe hổ vồ, với tính chất mạnh mẽ, bền bỉ. Tuy nhiên, nhiều anh em tài xế chưa có nhiều thông tin về dòng xe này.
Dưới đây là những thông tin và kinh nghiệm chọn xe như thế nào cho thích hợp nhất.
Xem ngay xe tải 4 chân Howo Max trả góp chỉ từ 1 triệu/ ngày, nhận xe ngay
NỘI DUNG
1/ Xe hổ vồ là xe gì?
Xe hổ vồ là tên gọi vui của dòng xe tải Howo. Tên gọi “hổ vồ” này được anh em tài xế gọi đến sự mạnh mẽ và khả năng chịu tải của dòng xe này.
Xe tải Howo là một dòng sản phẩm của công ty CNHTC (China National Heavy Duty Truck Group) hay SINOTRUK là tập đoàn sản xuất xe tải hàng đầu tại Trung Quốc. Dòng xe tải Howo rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp vận tải và xây dựng.
Xe hổ vồ là tên gọi vui của dòng xe tải Howo
Howo sản xuất nhiều dòng sản phẩm, bao gồm xe tải, xe đầu kéo, xe ben, xe mixer bê tông, và các dòng xe chuyên dụng khác.
Xe Howo thường có kiểu dáng mạnh mẽ và ấn tượng, với thiết kế cabin hiện đại và thoải mái cho người lái.
Xe Howo thường được đánh giá cao về khả năng vận hành trong môi trường đường sá khác nhau, bao gồm cả đường xấu và điều kiện khó khăn.
2/ Các kích thước xe hổ vồ (chính xác tên xe là Howo)
Xe tải Howo (hổ vồ) có nhiều phiên bản với các dòng xe khác nhau. Vì vậy kích thước cụ thể của từng xe có sự khác nhau. Dưới đây là kích thước xe và kích thước thùng xe hổ vồ của một số dòng xe phổ biến, bạn có thể tham khảo:
Dòng sản phẩm | Kích thước xe Howo | Kích thước thùng xe Howo |
Xe ben HOWO V7G 6×4 thùng vuông | 7800x2500x3500 | 5000x2300x650 |
Xe đầu kéo HOWO A7 420 cầu dầu | 6985x2496x3950 | |
Xe đầu kéo HOWO A7 380 cầu dầu | 6985x2496x3950 | |
Xe đầu kéo HOWO T7H 440 cầu dầu | 6985x2496x3900 | |
Xe trộn bê tông HOWO VX 350 12m3 | 9920x2500x4000 | |
Xe tải HOWO NX 4×2 mui bạt 8M5 | 10800x2500x3860 | 8500x2360x760/2150 |
Xe tải HOWO VX 6×2 thùng công 3CH 9m8 | 12140x2500x3850 | 9800x2400x2320 |
Xe Howo thường được đánh giá cao về khả năng vận hành trong môi trường đường sá khác nhau
3/ Phân loại xe hổ vồ
Xe hổ vồ (Howo) được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, trong đó có tiêu chí phân loại theo số chân:
- Xe hổ vồ 2 chân: Xe hổ vồ 2 chân có 2 trục, 4 bánh. Xe có tải trọng nhỏ, thường được sử dụng để chở hàng hóa nhẹ hoặc hoạt động trong khu vực đô thị.
- Xe hổ vồ 3 chân: Xe hổ vồ 3 chân có 3 trục, 6 bánh. Xe có tải trọng trung bình, thường được sử dụng để chở hàng hóa nặng hơn xe Howo 2 chân.
- Xe hổ vồ 4 chân: Xe hổ vồ 4 chân có 4 trục, 8 bánh. Xe có tải trọng lớn, thường được sử dụng để chở hàng hóa siêu trường, siêu trọng.
- Xe hổ vồ 5 chân: Xe hổ vồ 5 chân có 5 trục, 10 bánh. Xe có tải trọng siêu lớn, thường được sử dụng để chở hàng hóa đặc biệt nặng hoặc hoạt động trong điều kiện địa hình khó khăn.
Xe hổ vồ (Howo) được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau
4/ Trọng tải xe Howo bao nhiêu?
Cũng như kích thước xe Howo, tải trọng của xe Howo cũng khác nhau giữa các dòng xe. Dưới đây là một số dòng xe phổ biến ở tải trọng tương ứng.
Loại xe | Sản phẩm | Tải trọng | Công suất HP |
Xe ben | Xe ben NX400 8×4 thùng đúc | 15T5 | 400 |
Xe ben | Xe ben NX400 8×4 thùng vuông | 13T5 | 400 |
Xe ben | Xe ben VX350 8×4 thùng đúc | 17T | 350 |
Xe ben | Xe ben V7G 6×4 thùng vuông – Bản nâng cấp 2022 | 9T7 | 380 |
Xe ben | Xe ben V7G 8×4 thùng vuông – Bản nâng cấp 2022 | 13T6 | 380 |
Xe ben | Xe ben V7G 8×4 thùng đúc | 16T8 | 380 |
Xe ben | Xe ben mỏ HW7D 371 6X4 thùng đúc | 23T6 | 371 |
Xe ben | Xe ben NX 350 8×4 thùng đúc | 16T | 350 |
Xe ben | Xe ben HOWO NX 350 6X4 Thùng đúc | 13T | 350 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo TH7 LX 460 cầu láp | 15T3 | 460 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo TH7 SE 460 cầu láp | 15T3 | 460 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo NX 440 cầu láp | 15T4 | 440 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo NX 440 cầu dầu | 14T2 | 440 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo NX 280 cầu láp | 10T7 | 280 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo NX 310 cầu láp | 11T7 | 310 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo T7H 380 cầu láp | 15T5 | 380 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo T7H 420 cầu láp | 15T6 | 420 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo T7H 440 cầu láp | 15T | 440 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo T7H 440 cầu dầu | 14T2 | 440 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo G7 440 cầu láp | 15T1 | 440 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo G7 540 cầu láp | 15T3 | 540 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo G7 540 cầu dầu | 13T9 | 540 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo A7 380 cầu dầu | 14T3 | 380 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo A7 420 cầu dầu | 14T2 | 420 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo JAC Q7 385 cầu láp | 15T7 | 385 |
Xe đầu kéo | Xe đầu kéo JAC Q7 420 cầu láp | 15T7 | 420 |
Xe trộn bê tông | Xe trộn H3 130 5m3 | 2T7 | 130 |
Xe trộn bê tông | Xe trộn VX 350 10M3 | 10T9 | 350 |
Xe trộn bê tông | Xe trộn VX 350 12m3 | 9T7 | 350 |
Xe trộn bê tông | Xe trộn V7G 380 12m3 | 9T2 | 380 |
Xe tải nặng | Xe tải VX 6×2 thùng công 3CH 9m8 | 13T3 | 280 |
Xe tải nặng | Xe tải VX 4×2 thùng công 3CH 9m8 | 7T1 | 240 |
Xe tải nặng | Xe tải VX 4×2 mui bạt 9m8 | 8T1 | 240 |
Xe tải nặng | Xe tải VX 6×2 mui bạt 9m9 | 14T1 | 280 |
Xe tải nặng | Xe tải VX 6×2 sát xi | 17T2 | 280 |
Xe tải nặng | Xe tải JAC A5 4×2 Sát xi 6M5 | 13T | 200 |
Xe tải nặng | Xe tải NX 4×2 mui bạt 8M5 | 8T4 | 240 |
5/ Xe hổ vồ bao nhiêu khối?
Khối lượng chuyên chở của thùng xe là một yếu tố quan trọng khi lựa chọn sản phẩm. Để tính số khối của xe hổ vồ, có thể sử dụng công thức tính thể tích:
Số khối = chiều dài x chiều rộng x chiều cao
Dưới đây là thông tin số khối của một số sản phẩm xe ben
Sản phẩm | Tải trọng | KL toàn bộ | Số khối | |
Xe ben HOWO NX400 8×4 thùng đúc | 15T5 | 30T | 10 | |
Xe ben HOWO NX400 8×4 thùng vuông | 13T5 | 30T | 10 | |
Xe ben HOWO VX350 8×4 thùng đúc | 17T | 30T | 7,3 | |
Xe ben HOWO V7G 6×4 thùng vuông – Bản nâng cấp 2022 | 9T7 | 24T | 9,7 | |
Xe ben HOWO V7G 8×4 thùng vuông – Bản nâng cấp 2022 | 13T6 | 30T | 9,7 | |
Xe ben HOWO V7G 8×4 thùng đúc | 16T8 | 30T | 9,7 | |
Xe ben mỏ HOWO HW7D 371 6X4 thùng đúc | 23T6 | 56T | 9,7 | |
Xe ben HOWO NX 350 8×4 thùng đúc | 16T | 30T | 7,3 |
6/ Danh mục bảo hành của dòng xe Howo
Thông tin về bảo hành của dòng xe Howo thường phụ thuộc vào quy định cụ thể của nhà sản xuất và đại lý cung cấp.
Phân loại | Phụ tùng | Thời gian | Số Km |
Động cơ |
– Nắp máy, chụp nắp máy, bánh răng cam, răng bánh đà, trục bánh răng,than máy, đáy cát te, xupap, con đội, tay biên, cò mổ, ắc piston, lò xo supap, trục giàn cò, giá đỡ supap, bu lông mặt máy, bánh đà, bình nước phụ, ống dẫn dầu, xi lanh tắt mát, bộ tăng dây cu roa, giá đỡ bầu lọc dầu động cơ.
– Xi lanh, piston, xéc măng, khớp nối bơm cao áp, bơm dầu, cửa khí, máy nén khí, két làm mát dầu, bơm trợ lực lái, bơm nước làm mát, mặt máy, trục cam, trục cơ, bầu giảm thanh, ống xả khí, bơm tay nhiên liệu. – Mô tơ đề, bơm nước, turbo, máy phát điện – Bộ phận kim phun, cảm biến báo nước, báo dầu |
12 tháng
06 tháng
03 tháng 03 tháng |
20.000
10.000
5.000 5.000 |
Ly hợp |
– Bàn ép, càng cua, bi T, trục bàn đạp
– Tổng côn trên, tổng côn dưới, giá bắt tổng côn – Trục phân ly, đĩa động ngang không bao gôm phanh cài |
03 tháng
03 tháng 03 tháng |
5.000
10.000 10.000 |
Hộp số |
– Vỏ hộp số, vỏ trục dẫn lực.
– Bánh răng các số, cần vào số, trục 1, trục 2, trục giữa, trục số lùi, bộ chuyển tầng ( Không bao gồm căn, cá đồng, cần thao tác) – Các loại bi thao tác, xi lanh dẫn bộ phận chuyển tầng, van chia hơi chuyển tầng, bánh răng chuyển tầng nhanh chậm – Đầu máy khâu |
12 tháng
06 tháng
03 tháng
06 tháng |
20.000
10.000
10.000
10.000 |
Trục truyền động | – Trục các đăng chính, trục các đăng ben, trục láp dọc, trục láp ngang
– Bi chữ thập, mặt bích các đăng |
06 tháng
03 tháng |
10.000
5.000 |
Phân loại | Phụ tùng | Thời gian | Số Km |
Cầu giữa Cấu sau |
– Vỏ cầu giữa và cầu sau (không bao gồm căn, đầu con lợn, vòng bi)
– Bánh răng trung gian cầu giữa, trục bi chữ thập, xi lanh cài cầu, vỏ hộp vi sai, vỏ hộp bộ phận giảm tốc chính – Bộ giảm tốc may ơ, bánh răng mặt trời vi sai, bánh răng hành tinh vi sai, tay giằng cầu |
12 tháng
06 tháng
03 tháng |
20.000
10.000
10.000 |
Cầu dẫn hướng |
– Trục trước, cóc chỉnh phanh, trục quả đào, quả đào.
– Bàn tay ếch, trục ngang, trục đứng. – Ắc phi dê (không bao gồm bạc ắc phi dê) |
06 tháng
06 tháng 03 tháng |
10.000
10.000 10.000 |
Hệ thống phanh |
– Bình hơi, tổng thành bàn phanh, chân phanh, bộ phận chắn bụi, trục lối phanh
– Các loại van, cần điều chỉnh, đĩa phanh đĩa – Bầu phanh, giá đỡ bầu phanh (trong trường hợp bị nứt, đứt đoạn) |
06 tháng
03 tháng 03 tháng |
10.000
5.000 10.000 |
Gầm xe | – Chassis chính, chassis phụ (không bao gồm các điểm nối) | 12 tháng | 10.000 |
Hệ thống nhíp | – Trục cân bằng
– Các phần giá đỡ bằng sắt thép, bộ phận giảm sóc nhíp (không bao gồm nhíp, quang nhíp) |
12 thang
06 tháng |
10.000
10.000 |
Lốp | – Tổng thành la găng | 03 tháng | 5.000 |
Thân xe |
– Ca bin
– Thùng ben, bơm nâng ca bin, xi lanh nâng hạ ca bin – Bộ phận khóa ca bin, bóng hơi giảm xóc, ghế ngồi và mặt lạ ca bin |
06 tháng
03 tháng 03 tháng |
20.000
5.000 5.000 |
Hệ thống điện | – Bảng đồng hồ, hộp điều khiển đèn, tay điều khiển xi nhan, gạt mưa
– Bảng điện điều hòa, các rơ le, hộp đen điều khiển, các bộ phận cảm biến – Các loại nút điều khiển, dây nối |
03 tháng
03 tháng 03 tháng |
5.000
5.000 5.000 |
Điều hòa | – Máy nén khí điều hòa, phin lọc ga, van phun giàn lạnh
– Đường ống nhôm |
03 tháng
06 tháng |
5.000
10.000 |
Thùng ben | – Thùng ben, thùng trộn, tay nâng hạ ben
– Bơm thủy lực, xi lanh thủy lực, trục truyền động, van phân phối – Đường ống bơm dầu xi lanh ben |
06 thang
03 tháng 06 tháng |
5.000
5.000 5.000 |
Việc gì ngoài cuối cùng của từng phần rất quan trọng vì khi sửa chửa có những phụ kiện còn bảo hành và có những phụ tùng sẽ hết bảo hành, bạn phải nắm vững để không bị qua mặt khi đến trung tâm bảo dưỡng bảo hành.
Rất nhiều vấn đề tranh cãi đã xảy ra khi không nắm rõ những thời gian bảo hành của phụ tùng, khiến cho cảnh tài xế phải trả nhiều chi phí hơn để sửa ngoài hoặc không tìm được phụ kiện thay thế khi cần.
7/ Lợi ích khi chọn mua xe Howo tại Ô tô Phú Cường
Với phương châm “Tận tâm đồng hành cùng khách hàng” để đem đến cho các bác tài Việt Nam những sản phẩm ưu việt và trải nghiệm tuyệt vời.
Phú Cường còn có chính sách trả góp rất ưu đãi và chính sách hỗ trợ, hậu mãi chuyên nghiệp cũng là điểm cộng giúp Phú Cường trở thành địa chỉ đáng tin cậy của bác tài.
Dịch vụ bán hàng tận tâm, nhân viên chu đáo, nhiệt tình, chính sách trả góp lại đơn giản, nhanh chóng.
Với hệ thống showroom rộng khắp, uy tín, đa dạng dòng xe chính hãng, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, Ô Tô Phú Cường luôn sẵn sàng phục vụ, đồng hành và hỗ trợ các bác tài nhanh chóng, tận tâm nhất.
Thủ tục liên kết ngân hàng trong trả góp nhanh chóng, bảo mật và thẩm định nhanh cho khách hàng lấy xe nhanh nhất.
8/ Khách hàng tin tưởng mua xe tại Phú Cường
Chỉ trong tháng, khách hàng tới trải nghiệm và mua trực tiếp tại Showroom sẽ có nhữngưu đãi hấp dẫn cùng nhiều phần quà dành riêng giá trị
———————————————————————
***Cập nhật những chương trình mới tháng 08/2025 tại Ô tô Phú Cường
Nhờ sự đồng hành tận tâm và uy tín, Ô tô Phú Cường đã trở thành người bạn đường đáng tin cậy, được rất nhiều khách hàng tin chọn.
Để tiếp sức cho các bác tài, Ô tô Phú Cường dành tặng những ưu đãi có 1-0-2 trong tháng 8 này:
- Xe tải SRM: Trừ trực tiếp tiền mặt đến 45 triệu đồng cho các dòng xe tải. Miễn 100% phí trước bạ, lăn bánh không lo chi phí đối với các dòng xe van.
- Xe tải JAC N-series E5: Tặng ngay 10 triệu đồng tiền mặt và miễn phí bảo dưỡng lần đầu. Khởi đầu suôn sẻ với JAC N-series E5.
- Xe tải Dongfeng: Nhận khuyến mãi giá trị tương đương 20 triệu đồng
- Xe tải Teraco: Tặng tiền mặt lên đến 10 triệu đồng. An tâm vận hành cùng Teraco.
Ra mắt siêu phẩm mới – Đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển
Ô tô Phú Cường tự hào giới thiệu hai dòng xe tải đột phá, mang lại hiệu quả vượt trội cho công việc của bạn.
1. Xe tải SRM S1 – 1.495 tấn (Xem chi tiết)
Lựa chọn hoàn hảo cho giao hàng nội thành
- Tải trọng 1.495kg: Lý tưởng cho việc chuyên chở hàng nhẹ, giao hàng tận nơi và đặc biệt có thể vào phố ban ngày theo quy định.
- Động cơ 1.6L tiết kiệm nhiên liệu: Vận hành êm ái, bền bỉ và tối ưu chi phí nhiên liệu.
- Kích thước nhỏ gọn, cơ động: Dễ dàng di chuyển, quay đầu và luồn lách qua những con hẻm nhỏ hay khu dân cư đông đúc.
- Thùng hàng dài 3.05m: Đa dạng lựa chọn thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạt, phù hợp với mọi loại hàng hóa.
- Chỉ từ 80 triệu đồng trả trước là bạn đã có thể nhận xe ngay. Hỗ trợ trả góp lãi suất thấp, hồ sơ đơn giản, nhanh chóng.
2. Xe tải Dongfeng Captain C – 9.1 tấn (Xem chi tiết)
Chuyên gia vận chuyển hàng nặng
- Tải trọng 9.1 tấn: Vận chuyển hàng nặng siêu nhẹ nhàng, giúp tối ưu hóa khả năng chuyên chở.
- Thùng dài 7.1m: Linh hoạt chở mọi loại hàng hóa, từ cồng kềnh đến siêu cồng kềnh.
- Động cơ Yuchai mạnh mẽ: Khởi động bốc, tiết kiệm dầu, và cực kỳ ít hư vặt, đảm bảo hiệu suất liên tục.
- Cabin thế hệ mới: Rộng rãi, êm ái, mang lại trải nghiệm lái thoải mái và dễ chịu trên mọi hành trình.
- Nhập khẩu 100%, linh kiện đồng bộ: Đảm bảo chất lượng vượt trội và độ bền bỉ theo thời gian.
- Chỉ từ 230 triệu đồng trả trước là bạn có thể sở hữu ngay! Hỗ trợ trả góp lãi suất thấp, duyệt hồ sơ siêu nhanh.
Với vai trò là đại lý chính hãng uy tín cùng 11 showroom rộng khắp, Ô tô Phú Cường tự hào phân phối đa dạng các dòng xe tải chất lượng.
Từ những thương hiệu hàng đầu như JAC, SRM, FAW, Teraco, Dongfeng,… đáp ứng mọi nhu cầu vận tải từ nhỏ đến lớn.
Đội ngũ chuyên viên am hiểu sản phẩm và tận tâm luôn sẵn sàng lắng nghe, tư vấn giúp bạn tìm ra giải pháp vận tải phù hợp nhất với mục tiêu kinh doanh và túi tiền của bạn.
Đặc biệt, chính sách trả góp linh hoạt với lãi suất cạnh tranh, thủ tục gọn nhẹ và quy trình duyệt hồ sơ nhanh chóng. Dễ dàng sở hữu chiếc xe mơ ước, nhanh chóng bắt đầu hành trình làm chủ cuộc sống.
Hãy liên hệ với Ô tô Phú Cường ngay hôm nay để được tư vấn chi tiết và nhận những ưu đãi tốt nhất trong tháng 08/2025.
Otophucuong.vn
(Bài viết cập nhật: 05/08/2025)