Kinh nghiệm chọn và mua xe Hổ Vồ và các chú ý về thùng, tải trọng

NGÀY ĐĂNG: 07/11/2024 | DANH MỤC: Kiến thức

Hiện nay có nhiều anh em tài xế đang tìm hiểu về mẫu xe hổ vồ, với tính chất mạnh mẽ, bền bỉ. Tuy nhiên, nhiều anh em tài xế chưa có nhiều thông tin về dòng xe này. 

Dưới đây là những thông tin và kinh nghiệm chọn xe như thế nào cho thích hợp nhất.

Xem ngay xe tải 4 chân Howo Max trả góp chỉ từ 1 triệu/ ngày, nhận xe ngay

1/ Xe hổ vồ là xe gì?

Xe hổ vồ là tên gọi vui của dòng xe tải Howo. Tên gọi “hổ vồ” này được anh em tài xế gọi đến sự mạnh mẽ và khả năng chịu tải của dòng xe này. 

Xe tải Howo là một dòng sản phẩm của công ty CNHTC (China National Heavy Duty Truck Group) hay SINOTRUK là tập đoàn sản xuất xe tải hàng đầu tại Trung Quốc. Dòng xe tải Howo rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp vận tải và xây dựng.

Xe hổ vồ là tên gọi vui của dòng xe tải Howo

Howo sản xuất nhiều dòng sản phẩm, bao gồm xe tải, xe đầu kéo, xe ben, xe mixer bê tông, và các dòng xe chuyên dụng khác.

Xe Howo thường có kiểu dáng mạnh mẽ và ấn tượng, với thiết kế cabin hiện đại và thoải mái cho người lái.

Xe Howo thường được đánh giá cao về khả năng vận hành trong môi trường đường sá khác nhau, bao gồm cả đường xấu và điều kiện khó khăn.

2/ Các kích thước xe hổ vồ (chính xác tên xe là Howo)

Xe tải Howo (hổ vồ) có nhiều phiên bản với các dòng xe khác nhau. Vì vậy kích thước cụ thể của từng xe có sự khác nhau. Dưới đây là kích thước xe và kích thước thùng xe hổ vồ của một số dòng xe phổ biến, bạn có thể tham khảo:

Dòng sản phẩm Kích thước xe Howo Kích thước thùng xe Howo
Xe ben HOWO V7G 6×4 thùng vuông 7800x2500x3500 5000x2300x650
Xe đầu kéo HOWO A7 420 cầu dầu 6985x2496x3950  
Xe đầu kéo HOWO A7 380 cầu dầu 6985x2496x3950  
Xe đầu kéo HOWO T7H 440 cầu dầu 6985x2496x3900  
Xe trộn bê tông HOWO VX 350 12m3 9920x2500x4000  
Xe tải HOWO NX 4×2 mui bạt 8M5 10800x2500x3860 8500x2360x760/2150
Xe tải HOWO VX 6×2 thùng công 3CH 9m8 12140x2500x3850 9800x2400x2320

Xe Howo thường được đánh giá cao về khả năng vận hành trong môi trường đường sá khác nhau

3/ Phân loại xe hổ vồ

Xe hổ vồ (Howo) được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, trong đó có tiêu chí phân loại theo số chân:

  • Xe hổ vồ 2 chân: Xe hổ vồ 2 chân có 2 trục, 4 bánh. Xe có tải trọng nhỏ, thường được sử dụng để chở hàng hóa nhẹ hoặc hoạt động trong khu vực đô thị.
  • Xe hổ vồ 3 chân: Xe hổ vồ 3 chân có 3 trục, 6 bánh. Xe có tải trọng trung bình, thường được sử dụng để chở hàng hóa nặng hơn xe Howo 2 chân.
  • Xe hổ vồ 4 chân: Xe hổ vồ 4 chân có 4 trục, 8 bánh. Xe có tải trọng lớn, thường được sử dụng để chở hàng hóa siêu trường, siêu trọng.
  • Xe hổ vồ 5 chân: Xe hổ vồ 5 chân có 5 trục, 10 bánh. Xe có tải trọng siêu lớn, thường được sử dụng để chở hàng hóa đặc biệt nặng hoặc hoạt động trong điều kiện địa hình khó khăn.

Xe hổ vồ (Howo) được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau

4/ Trọng tải xe Howo bao nhiêu?

Cũng như kích thước xe Howo, tải trọng của xe Howo cũng khác nhau giữa các dòng xe. Dưới đây là một số dòng xe phổ biến ở tải trọng tương ứng.

Loại xe Sản phẩm Tải trọng Công suất HP
Xe ben Xe ben NX400 8×4 thùng đúc 15T5 400
Xe ben Xe ben NX400 8×4 thùng vuông 13T5 400
Xe ben Xe ben VX350 8×4 thùng đúc 17T 350
Xe ben Xe ben V7G 6×4 thùng vuông – Bản nâng cấp 2022 9T7 380
Xe ben Xe ben V7G 8×4 thùng vuông – Bản nâng cấp 2022 13T6 380
Xe ben Xe ben V7G 8×4 thùng đúc 16T8 380
Xe ben Xe ben mỏ HW7D 371 6X4 thùng đúc 23T6 371
Xe ben Xe ben NX 350 8×4 thùng đúc 16T 350
Xe ben Xe ben HOWO NX 350 6X4 Thùng đúc 13T 350
Xe đầu kéo Xe đầu kéo TH7 LX 460 cầu láp 15T3 460
Xe đầu kéo Xe đầu kéo TH7 SE 460 cầu láp 15T3 460
Xe đầu kéo Xe đầu kéo NX 440 cầu láp 15T4 440
Xe đầu kéo Xe đầu kéo NX 440 cầu dầu 14T2 440
Xe đầu kéo Xe đầu kéo NX 280 cầu láp 10T7 280
Xe đầu kéo Xe đầu kéo NX 310 cầu láp 11T7 310
Xe đầu kéo Xe đầu kéo T7H 380 cầu láp 15T5 380
Xe đầu kéo Xe đầu kéo T7H 420 cầu láp 15T6 420
Xe đầu kéo Xe đầu kéo T7H 440 cầu láp 15T 440
Xe đầu kéo Xe đầu kéo T7H 440 cầu dầu 14T2 440
Xe đầu kéo Xe đầu kéo G7 440 cầu láp 15T1 440
Xe đầu kéo Xe đầu kéo G7 540 cầu láp 15T3 540
Xe đầu kéo Xe đầu kéo G7 540 cầu dầu 13T9 540
Xe đầu kéo Xe đầu kéo A7 380 cầu dầu 14T3 380
Xe đầu kéo Xe đầu kéo A7 420 cầu dầu 14T2 420
Xe đầu kéo Xe đầu kéo JAC Q7 385 cầu láp 15T7 385
Xe đầu kéo Xe đầu kéo JAC Q7 420 cầu láp 15T7 420
Xe trộn bê tông Xe trộn H3 130 5m3 2T7 130
Xe trộn bê tông Xe trộn VX 350 10M3 10T9 350
Xe trộn bê tông Xe trộn VX 350 12m3 9T7 350
Xe trộn bê tông Xe trộn V7G 380 12m3 9T2 380
Xe tải nặng Xe tải VX 6×2 thùng công 3CH 9m8 13T3 280
Xe tải nặng Xe tải VX 4×2 thùng công 3CH 9m8 7T1 240
Xe tải nặng Xe tải VX 4×2 mui bạt 9m8 8T1 240
Xe tải nặng Xe tải VX 6×2 mui bạt 9m9 14T1 280
Xe tải nặng Xe tải VX 6×2 sát xi 17T2 280
Xe tải nặng Xe tải JAC A5 4×2 Sát xi 6M5 13T 200
Xe tải nặng Xe tải NX 4×2 mui bạt 8M5 8T4 240

5/ Xe hổ vồ bao nhiêu khối?

Khối lượng chuyên chở của thùng xe là một yếu tố quan trọng khi lựa chọn sản phẩm. Để tính số khối của xe hổ vồ, có thể sử dụng công thức tính thể tích:

Số khối = chiều dài x chiều rộng x chiều cao

Dưới đây là thông tin số khối của một số sản phẩm xe ben

Sản phẩm Tải trọng KL toàn bộ Số khối
Xe ben HOWO NX400 8×4 thùng đúc 15T5 30T 10
Xe ben HOWO NX400 8×4 thùng vuông 13T5 30T 10
Xe ben HOWO VX350 8×4 thùng đúc 17T 30T 7,3
Xe ben HOWO V7G 6×4 thùng vuông – Bản nâng cấp 2022 9T7 24T 9,7
Xe ben HOWO V7G 8×4 thùng vuông – Bản nâng cấp 2022 13T6 30T 9,7
Xe ben HOWO V7G 8×4 thùng đúc 16T8 30T 9,7
Xe ben mỏ HOWO HW7D 371 6X4 thùng đúc 23T6 56T 9,7
Xe ben HOWO NX 350 8×4 thùng đúc 16T 30T 7,3

6/ Danh mục bảo hành của dòng xe Howo

Thông tin về bảo hành của dòng xe Howo thường phụ thuộc vào quy định cụ thể của nhà sản xuất và đại lý cung cấp. 

Phân loại Phụ tùng Thời gian Số Km
 

 

 

 

Động cơ

– Nắp máy, chụp nắp máy, bánh răng cam, răng bánh đà, trục bánh răng,than máy, đáy cát te, xupap, con đội, tay biên, cò mổ, ắc piston, lò xo supap, trục giàn cò, giá đỡ supap, bu lông mặt máy, bánh đà, bình nước phụ, ống dẫn dầu, xi lanh tắt mát, bộ tăng dây cu roa, giá đỡ bầu lọc dầu động cơ.

– Xi lanh, piston, xéc măng, khớp nối bơm cao áp, bơm dầu, cửa khí, máy nén khí, két làm mát dầu, bơm trợ lực lái, bơm nước làm mát, mặt máy, trục cam, trục cơ, bầu giảm thanh, ống xả khí, bơm tay nhiên liệu.

– Mô tơ đề, bơm nước, turbo, máy phát điện

– Bộ phận kim phun, cảm biến báo nước, báo dầu

 

12 tháng

 

 

06 tháng

 

 

03 tháng

03 tháng

 

20.000

 

 

10.000

 

 

5.000

5.000

 

Ly hợp

– Bàn ép, càng cua, bi T, trục bàn đạp

– Tổng côn trên, tổng côn dưới, giá bắt tổng côn

– Trục phân ly, đĩa động ngang không bao gôm phanh cài

03 tháng

03 tháng

03 tháng

5.000

10.000

10.000

 

 

Hộp số

– Vỏ hộp số, vỏ trục dẫn lực.

– Bánh răng các số, cần vào số, trục 1, trục 2, trục giữa, trục số lùi, bộ chuyển tầng

                 ( Không bao gồm căn, cá đồng, cần thao tác)

– Các loại bi thao tác, xi lanh dẫn bộ phận chuyển tầng, van chia hơi chuyển tầng, bánh răng chuyển tầng nhanh chậm

– Đầu máy khâu

12 tháng

06 tháng

 

03 tháng

 

06 tháng

20.000

10.000

 

10.000

 

10.000

Trục truyền động – Trục các đăng chính, trục các đăng ben, trục láp dọc, trục láp ngang

– Bi chữ thập, mặt bích các đăng

06 tháng

03 tháng

10.000

5.000

 

Phân loại Phụ tùng Thời gian Số Km
 

Cầu giữa

Cấu sau

– Vỏ cầu giữa và cầu sau (không bao gồm căn, đầu con lợn, vòng bi)

– Bánh răng trung gian cầu giữa, trục bi chữ thập, xi lanh cài cầu, vỏ hộp vi sai, vỏ hộp bộ phận giảm tốc chính

– Bộ giảm tốc may ơ, bánh răng mặt trời vi sai, bánh răng hành tinh vi sai, tay giằng cầu

12 tháng

06 tháng

 

03 tháng

20.000

10.000

 

10.000

 

Cầu dẫn hướng

– Trục trước, cóc chỉnh phanh, trục quả đào, quả đào.

– Bàn tay ếch, trục ngang, trục đứng.

– Ắc phi dê (không bao gồm bạc ắc phi dê)

06 tháng

06 tháng

03 tháng

10.000

10.000

10.000

 

Hệ thống phanh

– Bình hơi, tổng thành bàn phanh, chân phanh, bộ phận chắn bụi, trục lối phanh

– Các loại van, cần điều chỉnh, đĩa phanh đĩa

– Bầu phanh, giá đỡ bầu phanh (trong trường hợp bị nứt, đứt đoạn)

06 tháng

03 tháng

03 tháng

10.000

5.000

10.000

Gầm xe – Chassis chính, chassis phụ (không bao gồm các điểm nối) 12 tháng 10.000
Hệ thống nhíp – Trục cân bằng

– Các phần giá đỡ bằng sắt thép, bộ phận giảm sóc nhíp (không bao gồm nhíp, quang nhíp)

12 thang

06 tháng

10.000

10.000

Lốp – Tổng thành la găng 03 tháng 5.000
 

Thân xe

– Ca bin

– Thùng ben, bơm nâng ca bin, xi lanh nâng hạ ca bin

– Bộ phận khóa ca bin, bóng hơi giảm xóc, ghế ngồi và mặt lạ ca bin

06 tháng

03 tháng

03 tháng

20.000

5.000

5.000

Hệ thống điện – Bảng đồng hồ, hộp điều khiển đèn, tay điều khiển xi nhan, gạt mưa

– Bảng điện điều hòa, các rơ le, hộp đen điều khiển, các bộ phận cảm biến

– Các loại nút điều khiển, dây nối

03 tháng

03 tháng

03 tháng

5.000

5.000

5.000

Điều hòa – Máy nén khí điều hòa, phin lọc ga, van phun giàn lạnh

– Đường ống nhôm

03 tháng

06 tháng

5.000

10.000

Thùng ben – Thùng ben, thùng trộn, tay nâng hạ ben

– Bơm thủy lực, xi lanh thủy lực, trục truyền động, van phân phối

– Đường ống bơm dầu xi lanh ben

06 thang

03 tháng

06 tháng

5.000

5.000

5.000

Việc gì ngoài cuối cùng của từng phần rất quan trọng vì khi sửa chửa có những phụ kiện còn bảo hành và có những phụ tùng sẽ hết bảo hành, bạn phải nắm vững để không bị qua mặt khi đến trung tâm bảo dưỡng bảo hành.

Rất nhiều vấn đề tranh cãi đã xảy ra khi không nắm rõ những thời gian bảo hành của phụ tùng, khiến cho cảnh tài xế phải trả nhiều chi phí hơn để sửa ngoài hoặc không tìm được phụ kiện thay thế khi cần.

7/ Lợi ích khi chọn mua xe Howo tại Ô tô Phú Cường

Với phương châm “Tận tâm đồng hành cùng khách hàng” để đem đến cho các bác tài Việt Nam những sản phẩm ưu việt và trải nghiệm tuyệt vời.

Phú Cường còn có chính sách trả góp rất ưu đãi và chính sách hỗ trợ, hậu mãi chuyên nghiệp cũng là điểm cộng giúp Phú Cường trở thành địa chỉ đáng tin cậy của bác tài.

Dịch vụ bán hàng tận tâm, nhân viên chu đáo, nhiệt tình, chính sách trả góp lại đơn giản, nhanh chóng.

Với hệ thống  showroom rộng khắp, uy tín, đa dạng dòng xe chính hãng, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, Ô Tô Phú Cường luôn sẵn sàng phục vụ, đồng hành và hỗ trợ các bác tài nhanh chóng, tận tâm nhất.

 Thủ tục liên kết ngân hàng trong trả góp nhanh chóng, bảo mật và thẩm định nhanh cho khách hàng lấy xe nhanh nhất.

8/ Khách hàng tin tưởng mua xe tại Phú Cường

Chỉ trong tháng, khách hàng tới trải nghiệm và mua trực tiếp tại Showroom sẽ có nhữngưu đãi hấp dẫn cùng nhiều phần quà dành riêng với tổng trị giá giải thưởng lên đến trên 100 triệu đồng.

———————————————————————

***Cập nhật những chương trình mới tháng 11/2024 tại Ô tô Phú Cường

Ô tô Phú Cường được rất nhiều khách hàng tin tưởng để lựa chọn trải nghiệm chiếc xe của cuộc đời mình.

Cuối năm khuyến mãi lớn cho anh em tài xế mua xe làm ăn tại Ô tô Phú Cường:

  • Xe tải Teraco tặng 100% lệ phí trước bạ và phiếu nhiên liệu cho các dòng xe
  • Ưu đãi đến 20 triệu và tặng phí trước bạ cho khách hàng mua xe JAC.
  • Quà tặng lớn dành cho các dòng xe FAW, Chiến Thắng, DongFeng đến 100 triệu
  • Tặng 1 chỉ vàngkhuyến mại trước bạ cho dòng xe TQ Wuling.
  • Ưu đãi lên đến 45 triệuhỗ trợ thuế trước bạ dành cho các dòng xe SRM.

Đây là cơ hội tốt để mua xe làm ăn với giá ưu đãi, tiết kiệm chi phí đầu tư.

Với hành trình 10 năm kinh doanh xe tải, Phú Cường hiện là đại lý chính hãng của nhiều thương hiệu xe tải uy tín như JAC, Teraco,…

Hệ thống 9 Showroom rộng khắp các tỉnh thành, thuận tiện, an tâm bảo hành, bảo dưỡng.

Đội ngũ nhân viên tận tâm, nhiệt tình, chuyên nghiệp, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn chiếc xe phù hợp và nhận được nhiều lợi ích nhất.

Đặc biệt, Phú Cường luôn dành cho khách hàng mức giá tốt nhất thị trường, cùng chính sách mua xe trả góp lãi suất ưu đãi, nhanh gọn.

Hấp dẫn hơn nữa với quà tặng giá trị lên đến 100 triệu dành riêng cho khách hàng đến trực tiếp Showroom Phú Cường.

Hãy liên hệ ngay với Ô tô Phú Cường khi muốn mua xe tự làm chủ với giá tốt, chất lượng đảm bảo, an tâm trên mọi chặng đường.

Otophucuong.vn

(Bài viết cập nhật: 07/11/2024)