Uncategorized
JAC X-SERIES
XE TẢI JAC 1.45 TẤN-X150 TKCD
Tải trọng: 1.45 tấn
Dung tích xilanh: 1.809 cm3
Lòng thùng: 3200 x 1610 x 1550
Động cơ: 4A1-68C43
Đặc điểm sản phẩm
Xe tải JAC X150 là phiên bản máy dầu với tải trọng 1.45 tấn thùng kín cánh dơi
Ưu điểm nổi bật:
– Kiểu dáng thiết kế cabin Hyundai đẳng cấp với 3 màu cơ bản: Trắng, Bạc, Xanh hyundai
– Thiết kế kiểu ô tô con nhỏ gọn, phù hợp vận chuyển trong nội thành và vùng ven thành phố.
– Có tính năng giảm tiếng ồn, độ rung và độ lì (NVH) tiên tiến thế giới
– Động cơ Euro 4 QuanChai công nghệ Isuzu, momen xoắn lớn, động lực duy trì liên tục,mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
– Máy dầu 4A1-68C43. 4 thì, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp.
– Hộp số đồng bộ, tối ưu tỉ số truyền, hiệu suất truyền động cao.
– Thùng cánh dơi mở 3 phía giúp thuận tiện cho bán hàng lưu động như: Hoa quả, quần áo, cây giống, cây cảnh….
– Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km.
>> >> Xem thêm bài viết: (New) Dòng xe tải Jac 1.5 tấn mới nhất, giá rẻ nhất thị trường 2023
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC X150 |
Số loại | 1025/PHUMAN-TKCD |
Loại thùng | Thùng kín cánh dơi |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 1.910 kg |
Tải trọng hàng hóa | 1.450 kg |
Tổng trọng tải | 3.490 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 5.310 x 1.770 x 2.430 mm |
Kích thước lòng thùng | 3.200 x 1.610 x 1550 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.600 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | 4A1-68C43, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel (Dầu) |
Dung tích xilanh | 1.809 cm3 |
Công suất cực đại | 50 kW/3.200 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 4 số tiến – 1 số lùi |
Phân bố lên cầu trước | 1.230 kg |
Phân bố lên cầu sau | 2.260 kg |
Cỡ lốp | 6.00-13 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Thủy lực chân không |
Hệ thống phanh đỗ | Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu tròn và liền, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa (kiểu cabin Hyundai H150) |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Bạc |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 30 lít |
Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |