Uncategorized
JAC L- SERIES
XE TẢI JAC 2.4 TẤN – TB 4.4M
Tải trọng: 2.4 tấn
Dung tích xilanh: 2.771 cm3
Lòng thùng: 4380 x 1800 x 680/1880
Động cơ: ISUZU
Đặc điểm sản phẩm
XE TẢI JAC 2.4 TẤN – THÙNG BẠT 4.4M – ĐỘNG CƠ ISUZU, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Ưu điểm nổi bật:
– Thiết kế cabin tròn cao cấp, hiện đại, được sử dụng thép tốt nhất thế giới, hàn tự động bằng Robot, sơn nhúng tĩnh điện 3 lớp đảm bảo được tính thẩm mỹ và độ an toàn cao.
– Là dòng xe đầu tiên đã vượt qua bài kiểm tra va chạm đạt tiêu chuẩn quốc tế 5 sao.
– Hệ thống đèn pha Halogen 3 tầng cho góc sáng rộng rõ hơn gấp 4 lần so với đèn thường.
– Nội thất sang trọng với 3 chỗ ngồi, kính chắn gió 2 lớp chống nóng, hệ thống âm thanh sắc nét, máy lạnh cao cấp.
– Động cơ Isuzu mạnh mẽ kết hợp hệ thống phun nhiên liệu điện tử Common Rail đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 giúp tiết kiệm nhiên liệu.·
– Hộp số 5 cấp đồng bộ cùng động cơ và cầu giúp xe vận hành mạnh mẽ .
– Chassis được dập nguội nguyên khối bằng máy dập Kawasaki 6000 tấn không hàn nối giúp chassis chắc khỏe, chịu tải tốt.
– Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km tùy vào điều kiện nào đến trước.
– Phụ tùng chính hãng và thuận tiện
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC L250 (động cơ ISUZU) |
Số loại | 1047/L250TB1 |
Loại thùng | Thùng bạt |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 2.400 kg |
Tải trọng hàng hóa | 2.400 kg |
Tổng trọng tải | 4.995 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 6.170 x 1.920 x 2.905 mm |
Kích thước lòng thùng | 4.380 x 1.800 x 680/1.880 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.360 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | ISUZU, JE493ZLQ4, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 2.771 cm3 |
Công suất cực đại | 78 kW/3.400 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 4 số tiến – 1 số lùi |
Phân bố lên cầu trước | 1.895 kg |
Phân bố lên cầu sau | 3.100 kg |
Cỡ lốp | 7.00-16 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Thủy lực chân không |
Hệ thống phanh đỗ | Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu tròn và lật, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính cơ, khóa cơ |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Bạc |
Loại ắc quy | Chì A xít |
Dung tích bình dầu | 100 lít |
Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |