XE TẢI JAC A5 NHẬP KHẨU 3 - 4 - 5 CHÂN
JAC A5- SERIES
XE TẢI JAC A5- 13.3T TK CONTAINER
Tải trọng: 13.3 tấn (6 Cửa Hông)
Dung tích xilanh: 7.520 cm3
Lòng thùng: 9800 x 2400 x 2375
Động cơ: YUCHAI - 290Hp
Đặc điểm sản phẩm
XE TẢI JAC A5 NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC – TẢI TRỌNG 13.3 TẤN – THÙNG KÍN CONTAINER 6 CỬA HÔNG
Ưu điểm nổi bật:
– Mẫu xe tải JAC A5 được nhập khẩu nguyên chiếc và phân phối trên toàn cầu với hơn 2 triệu khách hàng đã sử dụng và tin dùng
– Cabin cao cấp kiểu dáng của Hyundai, nâng điện, an toàn, rộng rãi, ghế hơi, có giường nằm cho tài xế nghỉ ngơi
– Động cơ Yuchai 200HP mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, lợi ích tiết kiệm chi phí vận tải cho cá nhân và doanh nghiệp
– Chassis làm bằng thép chất lượng cao và được dập sống của máy dập 6.000 tấn, chắc khỏe, chịu tải tốt (JAC là đơn vị chuyên gia công sản xuất Chassis cho các hãng xe tải khác)
– Bảo hành: 03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước
– Phụ tùng thay thế chính hãng và dễ dàng
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC A5 (Tải thùng 3 chân – Cabin đầu cao) |
Số loại | HFC1251P1K4D54S2V |
Loại thùng | Thùng kín Container – 6 cửa hông |
Công thức bánh xe | 6×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 10.570 kg |
Tải trọng hàng hóa | 13.300 kg (55,86 khối) |
Tổng trọng tải | 24.000 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người, có 2 giường nằm |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 12.050 x 2.500 x 3.810 mm |
Kích thước lòng thùng | 9.800 x 2.400 x 2.375 mm |
Chiều dài cơ sở | 5.985 x 1.350 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | YC6A290-50 (YUCHAI 290 Hp – 6 MÁY), 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 7.520 cm3 |
Công suất cực đại | 213 kW/2.300 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 8 số tiến – 2 số lùi |
Phân bố lên trục trước | 6.200 kg |
Phân bố lên trục sau | 17.800 kg |
Cỡ lốp | 11.00R20, có săm, bố thép |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/04/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Khí nén (thắng hơi) |
Hệ thống phanh đỗ | Tự hãm, tác động lên bánh xe trục 2 và 3 |
THÂN XE | |
Cabin | Lật và nâng điện, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, ghế hơi, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
Thùng xe | Tùy khách hàng đặt: Sắt, Inox, Nhôm…..giá sẽ khác nhau |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Ghi, Đỏ |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 400 lít, hợp kim Nhôm |
Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |