JAC
JAC A5- SERIES
XE TẢI JAC A5 – 7.1 TẤN TK
Tải trọng: 7.1 tấn
Dung tích xilanh: 4.730 cm3
Lòng thùng: 9500 x 2360 x 2350
Động cơ: YUCHAI - 200Hp
Đặc điểm sản phẩm
XE TẢI JAC A5 NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC – TẢI TRỌNG 7.1TẤN – THÙNG KÍN 8.2 MÉT
Ưu điểm nổi bật xe tải JAC A5:
– Mẫu xe tải JAC A5 được nhập khẩu nguyên chiếc và phân phối trên toàn cầu với hơn 2 triệu khách hàng đã sử dụng và tin dùng
– Cabin đứng cao cấp kiểu dáng Hyundai hiện đại cho tầm nhìn rộng hơn, đảm bảo được tính mỹ quan, tránh được sức gió, giảm tải tối đa việc tiêu hao nhiên liệu.
– Cabin của xe tải Jac A5 7.1 tấn nhập khẩu là cabin nâng điện, an toàn, rộng rãi, ghế hơi, có giường nằm cho tài xế nghỉ ngơi.
– Động cơ Yuchai 200HP mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu là điểm cộng cho xe tải Jac A5 7.1 tấn giúp tiết kiệm chi phí vận tải cho cá nhân và doanh nghiệp
– Chassis của xe tải Jac A5 7.1 tấn nhập khẩu làm bằng thép chất lượng cao và được dập sống của máy dập 6.000 tấn, chắc khỏe, chịu tải tốt (Jac là đơn vị chuyên gia công sản xuất Chassis cho các hãng xe tải khác)
– Bảo hành: 03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước
– Phụ tùng thay thế chính hãng và dễ dàng
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC A5 (Tải thùng 2 chân) |
Số loại | HFC5181XXYP3K1A63S2V |
Loại thùng | Thùng kín Inox tiêu chuẩn (chỉ có 1 vách) |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 7.570 kg |
Tải trọng hàng hóa | 7.100 kg |
Tổng trọng tải | 14.800 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người, có 1 giường nằm |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 11.750 x 2.500 x 3.750 mm |
Kích thước lòng thùng | 9.500 x 2.360 x 2.350 mm |
Chiều dài cơ sở | 6.500 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | YC4EG200-50 (YUCHAI 200Hp – 4 MÁY), 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 4.730 cm3 |
Công suất cực đại | 147 kW/2.500 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 8 số tiến – 2 số lùi |
Phân bố lên trục trước | 4.800 kg |
Phân bố lên trục sau | 10.000 kg |
Cỡ lốp | 10.00R20, có săm, bố thép |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Khí nén (thắng hơi) |
Hệ thống phanh đỗ | Tự hãm, tác động lên bánh xe trục 2 |
THÂN XE | |
Cabin | Lật và nâng điện, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, ghế hơi, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
Thùng xe | Tùy khách hàng đặt: Sắt, Inox, Nhôm…..giá sẽ khác nhau |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Ghi, Đỏ |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 200 lít, hợp kim Nhôm |
Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |