XE TẢI JAC A5 NHẬP KHẨU THÙNG DÀI 9.6 MÉT
JAC A5- SERIES
XE TẢI JAC A5- 7T TK CONTAINER
Tải trọng: 7 tấn (Kín 6 Cửa Hông)
Dung tích xilanh: 4.730 cm3
Lòng thùng: 9500 x 2400 x 2350
Động cơ: YUCHAI - 200Hp
Đặc điểm sản phẩm
XE TẢI JAC A5 THÙNG KÍN CONTAINER DÀI 9.5 MÉT – 6 CỬA HÔNG
DÒNG XE NHẬP KHẨU VỚI TẢI TRỌNG 7 TẤN
Ưu điểm nổi bật:
– Mẫu xe tải JAC A5 7 tấn được nhập khẩu nguyên chiếc và phân phối trên toàn cầu với hơn 2 triệu khách hàng đã sử dụng và tin dùng
– Cabin cao cấp kiểu dáng của Hyundai, nâng điện, an toàn, rộng rãi, ghế hơi, có giường nằm cho tài xế nghỉ ngơi
– Động cơ Yuchai 200HP mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, lợi ích tiết kiệm chi phí vận tải cho cá nhân và doanh nghiệp
– Chassis làm bằng thép chất lượng cao và được dập sống của máy dập 6.000 tấn, chắc khỏe, chịu tải tốt (JAC là đơn vị chuyên gia công sản xuất Chassis cho các hãng xe tải khác)
– Bảo hành: 03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước
– Phụ tùng thay thế chính hãng và dễ dàng
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC A5 |
Số loại | HFC5181XXYP3K1A63S2V/TTCM-TK1 |
Loại thùng | Thùng kín Container – 6 cửa hông |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 7.820 kg |
Tải trọng hàng hóa | 7.000 kg (53,58 khối) |
Tổng trọng tải | 14.950 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người, có 1 giường nằm |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 11.735 x 2.500 x 3.750 mm |
Kích thước lòng thùng | 9.500 x 2.400 x 2.350 mm |
Chiều dài cơ sở | 6.500 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | YC4EG200-50 (YUCHAI 200 Hp – 4 MÁY), 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 4.730 cm3 |
Công suất cực đại | 147 kW/2.500 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 8 số tiến – 2 số lùi |
Phân bố lên trục trước | 4.950 kg |
Phân bố lên trục sau | 10.000 kg |
Cỡ lốp | 10.00R20, có săm, bố thép |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Khí nén (thắng hơi) |
Hệ thống phanh đỗ | Tự hãm, tác động lên bánh xe trục 2 |
THÂN XE | |
Cabin | Lật và nâng điện, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, ghế hơi, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
Thùng xe | Tùy khách hàng đặt: Sắt, Inox, Nhôm…..giá sẽ khác nhau |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Ghi, Đỏ |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 200 lít, hợp kim Nhôm |
Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |