VINAMOTOR

CABSTAR NS350 - NISSAN NS350

Xe tải Nissan 3.49 tấn Cabstar thu hút với vẻ ngoài khoẻ khoắn, hiện đại được thiết kế bởi bởi nhà máy Vinamortor sở hữu dây chuyền Nhà Máy Hyundai Hàn Quốc, chuyên lắp ráp các dòng xe Hyundai, Mighty Đồng Vàng. Nissan Cabstar 3.49 tấn với đường nét thiết kế tinh tế, gọn gàng phù hợp với di chuyển cả trong đô thị, kết hợp với động cơ Nissan ZD30 Nhật toàn cầu, rất khỏe khoắn giúp xe tải hàng tốt ở đa dạng địa hình.

XE TẢI NISSAN 3.49 TẤN -NS350 TB

Tải trọng: 3.49 tấn

Dung tích xilanh: 2.953 cm3

Lòng thùng: 4230 x 1870 x 700/1900

Động cơ: ZD30D14-4N (NISSAN)

 Đặc điểm sản phẩm

XE TẢI NISSAN 3.49 TẤN CABSTAR NS350 – THÙNG BẠT

Đánh giá xe tải Nissan 3.49 tấn NS350 và Nissan 1.99 tấn NS200

Ưu điểm nổi bật của xe tải Nissan 3.49 tấn NS350

– Ngoại thất xe thu hút với vẻ ngoài năng động, hiện đại.

– Nội thất cũng được chăm chút theo phong cách Nhật Bản đơn giản nhưng thoải mái & tiện nghi với máy lạnh 2 chiều, FM, Cổng USB, Mồi lửa, 11 học đựng đồ và 2 học chứa nước, sạc điện thoại.

– Sử dụng động cơ Euro 4 Nissan ZD30D14-4N Nhật Bản toàn cầu – tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Dung tích: 2.953Cm3 sản sinh công suất lên đến 140 mã lực, tự hào là chiếc xe mạnh nhất trong phân khúc.

– Hộp số 6 cấp FAST của Mỹ nâng cao hiệu quả truyền động & tiết kiệm nhiên liệu

– Hệ thống khung gầm cấu tạo chắc chắn kết hợp với cầu xe có khả năng chịu tải lớn

– Hệ thống phanh khí xả (Cuppo)và điều hòa lực phanh theo tải trọng.

– Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km.

– Linh kiện nhập khẩu đồng bộ 100%.

KIỂU LOẠI XE
Loại phương tiện VINAMOTOR
Số loại CABSTAR NS350/TB
Loại thùng Thùng bạt
Công thức bánh xe 4×2
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân 3.000 kg
Tải trọng hàng hóa 3.490 kg
Tổng trọng tải 6.585 kg
Số chỗ ngồi 3 người
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể 6.120 x 2.010 x 2.965 mm
Kích thước lòng thùng 4.230 x 1.870 x 700/1.900 mm
Chiều dài cơ sở 3.350 mm
ĐỘNG CƠ
Kiểu loại động cơ ZD30D14-4N (NISSAN), 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp
Loại nhiên liệu Diesel
Dung tích xilanh 2.953 cm3
Công suất cực đại 103 kW/3.600 vòng/phút
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG
Loại/dẫn động ly hợp Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén
Cấp số 5 số tiến – 1 số lùi
Phân bố lên trục trước 2.275 kg
Phân bố lên trục sau 4.410 kg
Cỡ lốp 7.00-16
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V 02/04/…/…/….
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo sau Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng
HỆ THỐNG LÁI
Loại cơ cấu lái Trục vít-ê cu bi
Trợ lực Cơ khí có trợ lực thủy lực
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính Tang trống, Thủy lực, trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh đỗ Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực
THÂN XE
Cabin Đầu vuông và lật cơ, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa
Chassis Được máy dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao
Đèn xe Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế
Thùng xe Tùy khách hàng đặt: Sắt, Inox, Nhôm…..giá sẽ khác nhau
KHÁC
Màu xe Trắng, Xanh, Bạc
Loại ắc quy Chì Axít
Dung tích bình dầu 120 lít
Bảo hành 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước

Đánh giá của khách hàng

5.0

1 đánh giá
5
4
3
2
1

Gửi đánh giá của bạn

Chọn đánh giá của bạn
1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars