Uncategorized
CABSTAR NS350 - NISSAN NS350
XE TẢI NISSAN TRƯỜNG LÁI – 3.5T
Tải trọng: 3.7 tấn (đào tạo bằng C)
Dung tích xilanh: 2.953 cm3
Lòng thùng: 4230 x 1910 x 1900
Động cơ: ZD30D14-4N (NISSAN)
Đặc điểm sản phẩm
XE TẢI NISSAN TRƯỜNG LÁI 3.5 TẤN CABSTAR NS350 – BẰNG C
Ưu điểm nổi bật:
– Xe Nissan 3.5 tấn đào tạo bằng C trường lái thiết kế thắng phụ, 2 hàng ghế dài cho học viên ngồi
– Ngoại thất xe tải trường lái Nissan 3.5t thu hút với vẻ ngoài năng động, hiện đại.
– Nội thất cũng được chăm chút theo phong cách Nhật Bản đơn giản nhưng thoải mái & tiện nghi với máy lạnh 2 chiều, FM, Cổng USB, Mồi lửa, 11 học đựng đồ và 2 học chứa nước, sạc điện thoại.
– Xe tải trường lái Nissan 3.5t sử dụng động cơ Euro 4 Nissan ZD30D14-4N Nhật Bản toàn cầu – tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Dung tích: 2.953Cm3 sản sinh công suất lên đến 140 mã lực, tự hào là chiếc xe mạnh nhất trong phân khúc.
– Hộp số 6 cấp FAST của Mỹ nâng cao hiệu quả truyền động & tiết kiệm nhiên liệu
– Hệ thống khung gầm cấu tạo chắc chắn kết hợp với cầu xe có khả năng chịu tải lớn
– Hệ thống phanh khí xả (Cuppo)và điều hòa lực phanh theo tải trọng.
– Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km.
– Linh kiện nhập khẩu đồng bộ 100%.
| KIỂU LOẠI XE | |
| Loại phương tiện | VINAMOTOR |
| Số loại | CABSTAR NS350/ĐTLX |
| Loại thùng | Đào tạo lái xe (bằng C) |
| Công thức bánh xe | 4×2 |
| KHỐI LƯỢNG | |
| Khối lượng bản thân | 3.105 kg |
| Tải trọng hàng hóa | 3.700 kg |
| Tổng trọng tải | 7.000 kg |
| Số chỗ ngồi | 3 người |
| KÍCH THƯỚC | |
| Kích thước tổng thể | 6.120 x 2.010 x 2.970 mm |
| Kích thước lòng thùng | 4.230 x 1.910 x 1.900 mm |
| Chiều dài cơ sở | 3.350 mm |
| ĐỘNG CƠ | |
| Kiểu loại động cơ | ZD30D14-4N (NISSAN), 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
| Loại nhiên liệu | Diesel |
| Dung tích xilanh | 2.953 cm3 |
| Công suất cực đại | 103 kW/3.600 vòng/phút |
| Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
| HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
| Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
| Cấp số | 5 số tiến – 1 số lùi |
| Phân bố lên trục trước | 2.280 kg |
| Phân bố lên trục sau | 4.720 kg |
| Cỡ lốp | 7.00-16 |
| Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/…. |
| HỆ THỐNG TREO | |
| Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
| Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
| HỆ THỐNG LÁI | |
| Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
| Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
| HỆ THỐNG PHANH | |
| Hệ thống phanh chính | Tang trống, Thủy lực, trợ lực thủy lực |
| Hệ thống phanh đỗ | Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực |
| THÂN XE | |
| Cabin | Đầu vuông và lật cơ, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa |
| Chassis | Được máy dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
| Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
| Thùng xe | Tùy khách hàng đặt: Sắt, Inox, Nhôm…..giá sẽ khác nhau |
| KHÁC | |
| Màu xe | Trắng, Xanh, Bạc |
| Loại ắc quy | Chì Axít |
| Dung tích bình dầu | 120 lít |
| Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |
















