TERACO

TERA 190SL

Xe tải Teraco 190SL là dòng xe tải nhẹ mới nhất được ra mắt của Daehan Motors, sở hữu thiết kế hiện đại, khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Xe có tải trọng 1.9 tấn, chiều dài thùng lên đến 6.2m, phù hợp với nhu cầu vận chuyển hàng hóa có kích thước dài. Sở hữu khối động cơ Isuzu, loại máy dầu 4 xy-lanh dung tích 2.8L, Tera190SL và Tera345SL đạt công suất 106 mã lực tại vòng tua máy 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút, kết hợp nhịp nhàng cùng hộp số sàn 05 cấp LC5T28ZB2Q07, hai mẫu xe tải đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, giúp xe vận hành êm ái và bền bỉ

XE TẢI TERA 190SL

Tải trọng: 1900KG

Dung tích xi lanh (cc)- 2771

Lòng thùng: 6200 x 2050 x 2385 mm

Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ4, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng

 Đặc điểm sản phẩm

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:

Xe TERA 190 SL sử dụng động cơ Isuzu JE493ZLQ4 công nghệ Nhật Bản giúp xe di chuyển mạnh mẽ và êm ái trên mọi cung đường. Công suất tối đa 77kW tương đương 106 mã lực, động cơ đạt chuẩn an toàn khí thải Euro 4. Động cơ tiêu hao khoảng 9 lít/100km, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.

Xe có khả năng chở quá tải lên đến 5 tấn. Trong điều kiện đường hỗn hợp, khi chở đủ tải 3,5 tấn, xe tiêu thụ khoảng 10 lít nhiên liệu/100 km.

Xe tải Teraco 190SL  được trang bị hộp số 5 cấp, với 5 số tiến và 1 số lùi. Hộp số này có loại mã LC5T28ZB2Q07, có trọng lượng nhẹ, giúp cho việc hỗ số nhanh chóng và hiệu quả.

Teraco 190SL được trang bị cầu xe lớn với tỉ số truyền là 6.142. Tỉ số truyền này được thiết kế phù hợp cho điều kiện đường xá Việt Nam, bao gồm nhiều loại cung đường khác nhau.

Bên cạnh đó, xe được trang bị hệ thống phanh đầy ưu việt giúp gia tăng tính an toàn trong quãng đường di chuyển. Do vậy, Tera 190 SL được các bác tài đánh giá cao, là bài toán đầu tư vô cùng hiệu quả.

Xe tải Tera 190SL thùng kín được thiết kế bắt mắt, sử dụng vật liệu chất lượng cao, chắc chắn và bền giúp bảo vệ sản phẩm, hàng hóa một cách tốt hơn, tránh sự tác động trực tiếp từ môi trường như mưa gió, bụi bẩn, khí độc,…(đặc biệt là với các hàng hóa khô, đồ khô, giấy,….) đồng thời đảm bảo sự an toàn của hàng hóa, tránh bị rơi hay mất cắp.

Xe sở hữu thùng siêu dài 6,2m, tải trọng 1.9 tấn nên đáp ứng được yêu cầu vận chuyển các hàng hóa kích thước dài, cồng kềnh như vật liệu xây dựng, bình năng lượng mặt trời, bình nước,… mà nhiều dòng xe khác không chở được.

Xe tải nhẹ Tera 190sl gây ấn tượng bởi vẻ đẹp mạnh mẽ, cuốn hút. Cabin vuông vức đầy chắc chắn, cứng cáp. Toàn bộ thiết kế xe từ khung gầm, cabin và thùng xe được kết cấu chắc chắn tạo nên một sản phẩm ổn định, và bền bỉ. Đầu cabin còn có thể lật nghiêng để tiện lợi cho việc bảo trì, bảo dưỡng.

Bên cạnh đó, siêu phẩm xe Tera 190SL thùng kín còn ghi điểm bởi nhiều yếu tố thiết kế như các chi tiết mạ Crom nổi bật ở ca lăng, logo đầu xe; cụm đèn lớn Halogen siêu sáng; hệ thống gương chỉnh điện hiện đại; gương chiếu hậu, đèn xi nhan, đèn sương mù được bố trí hoàn hảo,…

Không chỉ sở hữu vẻ ngoài ấn tượng với thiết kế đột phá, xe tải Tera 190 SL thùng kín còn gây bất ngờ cho người dùng bởi nội thất hiện đại với nhiều tiện nghi vượt trội hơn hẳn các dòng xe cùng phân khúc.

Khung gầm xe tải Teraco 3T5 được thiết kế chắc chắn, cứng cáp có thể chịu được tải cao, được gia cố bằng thép dầm nhập khẩu giúp gia tăng độ bền và nâng cao hiệu suất hoạt động.

Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Teraco 190SL
Tên gọi 190SL
Thông số chung Trọng lượng bản thân 2.950 kg
Trọng lượng toàn phần 4.995 kg
Tải trọng thùng bạt 1.900 kg
Tải thùng kín 1.900 kg
Số chỗ ngồi 3 người ngồi
Dung tích thùng nhiên liệu 120 lít
Kích thước/ (Dài x Rộng x Cao) Kích thước tổng thể 7900 x 2100 x 3030mm
Kích thước thùng xe 6050 x 1950 x 1940 mm
Động cơ -Hộp số Kiểu động cơ JX493ZLQ4
Loại 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp
Dung tích xi lanh 2.771 cc/ công suất 106 mã lực
Tiêu hao nhiên liệu 10 lít/ 100 km
Loại nhiên liệu Dầu diesel
Khí thải EURO 4
Hộp số 5 cấp 5 số tiến 1 số lùi
Hệ thống phanh Phanh trước dầu
Phanh cúp bô
Phanh tay/ Dẫn động Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
Phanh ABS không
Tính năng động lực học Tốc độ tối đa 76.49 (km/h) – đi đủ tải, tay số cao nhất
Độ dốc lớn nhất 22%
Các hệ thống khác Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống lái Trục vít ecu-bi, trợ lực, thủy lực
Hệ thống treo Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Máy phát điện 24V – 80A
Ac-quy 9 a xít chì 12 – 100Ah – 1 bình
Cỡ lốp/ Công thức bánh xe 7.0 -R16
Trang thiết bị tiêu chuẩn Hệ thống điều hòa Kính bấm điện
Giải trí CD, DVD, MP3, USB, SD Đèn sương mù, đèn xi nhan,
Khóa cửa trung tâm, chỉnh điện Dây đai an toàn 3 điểm

Đánh giá của khách hàng

0.0

0 đánh giá
5
4
3
2
1

Gửi đánh giá của bạn

Chọn đánh giá của bạn
1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars