Xe Tải VM Thùng Dài 6.2m
VM MOTOR
XE TẢI VM 1.8 TẤN – LỬNG
Tải trọng: 1.8 tấn
Dung tích xilanh: 2.771 cm3
Lòng thùng: 6200 x 1820 x 520
Động cơ: 4JB1CN (ISUZU)
Đặc điểm sản phẩm
XE TẢI VM 1.8 TẤN – THÙNG LỬNG 6.2 M – ĐỘNG CƠ ISUZU
Ưu điểm nổi bật:
– Xe tải VM 1.8 tấn thùng bạt được sử dụng linh kiện 100% đồng bộ từ Isuzu Qingling – chất lượng Isuzu toàn cầu.
– Động cơ Isuzu của xe tải VM 1.8 tấn với công nghệ Bluepower Euro 4 mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu với bộ điều khiển (hộp đen) của hãng BOSCH, công suất cực đại 71 kw/3.400 vòng/phút.
– Xe dùng dộp số sàn Isuzu (MSB-5MT) 5 cấp – 1 số lùi, tỷ số truyền tương thích hoàn hảo với động cơ để tăng lực kéo cho xe tải của mình.
– Là dòng xe tải nhẹ tiên phong, chú trọng đảm bảo tối đa an toàn cho khách hàng và cộng đồng khi có trang bị hệ thống phanh khí xả tiên tiến.
– Nội thất tinh tế và đủ các tiện nghi trên cả mong đợi giúp tài xế thuận tiện, thoải mái khi vận hành lưu thông trên đường, hệ thống máy lạnh đã lắp sẵn, xua tan nắng nóng, mệt nhọc.
– Xe tải VM NK490SL 1.8 tấn có kích thước lòng thùng: 6200 x 1820 x 520 mm rất dài rộng, để chở hàng hóa, kết cấu bát treo cho thùng xe và kích thước của tay gương tỷ lệ hợp lý giúp tài xế dễ quan sát.
– Thùng xe được hàn chắc chắn và sơn tĩnh điện bột đảm bảo chất lượng đồng đều, độ bền màu và bảo vệ các giá trị tài sản của khách hàng lâu bền mà hiện mới có VM phát triển. Đa dạng các loại thùng xe từ thùng kín, thùng bạt, thùng có bửng nâng, thùng lửng… tới bảo ôn và đông lạnh..
– Sản phẩm đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 và được bảo hành 3 năm hoặc 100,000km tùy theo điều kiện nào tới trước.
– Xe tải VM không những tiết kiệm được khoản đầu tư cho khách hàng do giá thành vừa túi khách hàng mà còn tiết kiệm hơn cho khách hàng vì chất lượng linh kiện đảm bảo toàn cầu của Isuzu, hạn chế hư hỏng, bảo hành cao.
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | VINHPHAT |
Số loại | NK490SL4/TL-TKĐM |
Loại thùng | Thùng lửng |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 2.9960 kg |
Tải trọng hàng hóa | 1.800 kg |
Tổng trọng tải | 4.990 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 7.960 x 1.960 x 2.180 mm |
Kích thước lòng thùng | 6.200 x 1.820 x 520 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.400 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | 4JB1CN (ISUZU), 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 2.771 cm3 |
Công suất cực đại | 71 kW/3.400 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 5 số tiến – 1 số lùi |
Phân bố lên trục trước | 1.850 kg |
Phân bố lên trục sau | 3.140 kg |
Cỡ lốp | 7.00-15 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/…. |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh đỗ | Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu vuông và lật cơ, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa cơ |
Chassis | Được máy dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
Thùng xe | Tùy khách hàng đặt: Sắt, Inox, Nhôm…..giá sẽ khác nhau |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 100 lít |
Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |