Xe Tải VM Thùng Dài 6.2m
VM MOTOR
XE TẢI VM 8.4 TẤN – BẠT
Tải trọng: 8.4 tấn
Dung tích xilanh: 5.193 cm3
Lòng thùng: 6200 x 2200 x 720/2050
Động cơ: 4HK1-TCG40 (ISUZU)
Đặc điểm sản phẩm
XE TẢI VM 8.4 TẤN THÙNG BẠT DÀI 6.2M – ĐỘNG CƠ ISUZU
Ưu điểm nổi bật:
– Xe tải VM 8.4 tấn động cơ 4HK1-TCG40 (Isuzu) rất tiết kiệm nhiên liệu (tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn 22% so với xe cùng phân khúc). Công suất cực đại 139 kw/2.600 vòng/phút giúp xe rất mạnh mẽ và hiệu suất nhiên liệu cao. Độ độ bền cao với 600.000 km mà không cần sửa chữa lớn.
– Xe tải VM 8.4 tấn dùng hộp số 6 tốc độ cải thiện hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu nhưng vẫn đảm bảo xe khỏe, đi các địa hình đồng bằng, đồi núi và leo dốc.
– Cabin xe tải VM 8.4 tấn trọng lượng nhẹ nhưng khung cabin thiết kế chắc chắn, tăng cường khả năng chịu lực của khung gầm, chịu được tải cao
– Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với lượng khí thải thấp, hạn chế hư vặt, tiết kiệm chi phí bảo dưỡng sửa chữa, giúp tiết kiệm nhiên liệu
– Xe được trang bị máy 2 chiều, kính chỉnh điện giúp tài xế thuận tiện khi vận hành
– Lốp xe 8.25-20 là loại lốp lớn, am toàn, khả năng bám đường và chịu tải tốt
– Thùng xe tải VM 8.4 tấn rất rộng, phù hợp chở Pallet với lòng thùng ngang 2.2 mét, chiều dài 6.2m, tổng tải 12.99 tấn giúp giảm phí cầu đường (chưa vượt qua mức13 tấn)
– Xe tải VM 8.4 tấn được thiết kế chở hàng kích thước tầm trung, đi vào được hẹp hoặc hàng có tải trọng cao mà không cồng kềnh.
– Là dòng xe cỡ trung có cùng công suất là: tiêu hao nhiên liệu thấp, tuổi thọ dài, chi phí bảo trì thấp, tiện nghi, an toàn, bảo vệ môi trường và chi phí vòng đời thấp đã và đang được nhiều khách hàng sử dụng.
– Sản phẩm được bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào tới trước
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | VINHPHAT |
Số loại | FN129M4/VPM-TMB |
Loại thùng | Thùng bạt |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 4.395 kg |
Tải trọng hàng hóa | 8.400 kg |
Tổng trọng tải | 12.990 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 8.080 x 2.350 x 3.400 mm |
Kích thước lòng thùng | 6.200 x 2.200 x 720/2.050 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.500 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | 4HK1-TCG40 (ISUZU), 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 5.193 cm3 |
Công suất cực đại | 139 kW/2.600 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 6 số tiến – 1 số lùi |
Phân bố lên trục trước | 3.790 kg |
Phân bố lên trục sau | 9.200 kg |
Cỡ lốp | 8.25-20 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/…. |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh đỗ | Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu vuông và lật cơ, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa cơ |
Chassis | Được máy dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
Thùng xe | Tùy khách hàng đặt: Sắt, Inox, Nhôm…..giá sẽ khác nhau |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 100 lít |
Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |