JAC
JAC A5-SERIES
Giá xe tải Jac A5 9 tấn TB
Tải trọng: 9 tấn
Dung tích xilanh: 4.730 cm3
Lòng thùng: 8220 x 2350 x 780/2150
Động cơ: YUCHAI - 200Hp
Đặc điểm sản phẩm
GIÁ XE TẢI JAC A5 9 TẤN NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC – THÙNG MUI BẠT 8.2 MÉT (ƯU ĐÃI THÁNG 11/2024)
Ưu điểm nổi bật:
– Mẫu xe tải JAC A5 9 tấn được nhập khẩu nguyên chiếc và phân phối trên toàn cầu với hơn 2 triệu khách hàng đã sử dụng và tin dùng
– Cabin cao cấp kiểu dáng của Hyundai, nâng điện, an toàn, rộng rãi, ghế hơi, có giường nằm cho tài xế nghỉ ngơi
– Động cơ Yuchai 200HP mạnh mẽ, công suất 200Hp đi với hộp số 8 cấp (2 tầng nhanh chậm) tiết kiệm nhiên liệu, lợi ích tiết kiệm chi phí vận tải cho cá nhân và doanh nghiệp
– Chassis làm bằng thép chất lượng cao và được dập sống của máy dập 6.000 tấn, chắc khỏe, chịu tải tốt (JAC là đơn vị chuyên gia công sản xuất Chassis cho các hãng xe tải khác)
– Bảo hành: 03 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước
– Phụ tùng thay thế chính hãng và dễ dàng
– Giá xe tải Jac 9 tấn thấp, mau lấy lại vốn và được ngân hàng hỗ trợ với lãi suất thấp
Xe tải JAC A5 9 tấn mới 2021 đã chinh phục được những khách hàng cá nhân và doanh nghiệp vận tải lớn ngay từ lần đầu tiên ra mắt tại thị trường Việt Nam với giá bán rất hợp lý tại thị trường Việt Nam, với số vốn đầu tư ban đầu bỏ ra chỉ từ 250-300 triệu khách hàng đã sở hữu cho mình dòng JAC A5.
Đặt biệt ngân hàng cho vay vốn dòng xe tải JAC A5 lên đến 80% với thời hạn lên đến 72 tháng , lãi suất chỉ từ 7.9% -9.5% /năm.
*Ngoài những ưu đãi từ nhà máy, với bất cứ một khách hàng nào tới trải nghiệm và mua trực tiếp tại Showroom sẽ có những phần quà dành riêng với tổng trị giá giải thưởng lên đến trên 100 triệu đồng.
Otophucuong.vn
(Bài viết cập nhật: 01/08/2024)
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC A5 (Tải thùng 2 chân) |
Số loại | HFC5181XXYP3K1A63S2V/PHUMAN-TMB82 |
Loại thùng | Mui bạt |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 6.870 kg |
Tải trọng hàng hóa | 9.000 kg |
Tổng trọng tải | 16.000 kg |
Số chỗ ngồi | 2 người, có 1 giường nằm |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 10.470 x 2.500 x 3.750 mm |
Kích thước lòng thùng | 8.220 x 2.350 x 780/2.150 mm |
Chiều dài cơ sở | 6.500 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | YC4EG200-50 (YUCHAI 200 Hp – 4 MÁY), 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 4.730 cm3 |
Công suất cực đại | 147 kW/2.500 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 8 số tiến – 2 số lùi |
Phân bố lên trục trước | 6.000 kg |
Phân bố lên trục sau | 10.000 kg |
Cỡ lốp | 10.00R20, có săm, bố thép |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Khí nén (thắng hơi) |
Hệ thống phanh đỗ | Tự hãm, tác động lên bánh xe trục 2 |
THÂN XE | |
Cabin | Lật và nâng điện, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, ghế hơi, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
Thùng xe | Tùy khách hàng đặt: Sắt, Inox, Nhôm…..giá sẽ khác nhau |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Ghi, Đỏ |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 200 lít, hợp kim Nhôm |
Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |