XE RỒNG TANG LỄ
ISUZU - QLR77FE4
XE RỒNG TANG LỄ ( CÓ SẴN PHIẾU )
Tải trọng: 1200KG
Dung tích xi lanh (cc)- 2999
Lòng thùng: ---/--- x ---/--- x ---/--- mm
Động cơ: 4JH1E4NC - 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
Đặc điểm sản phẩm
Xe Rồng – Xe tang lễ chở quan tài ngày càng được sử dụng rộng rãi và khá phổ biến từ thanh thị tới vùng quê xa xôi nhờ điều kiện kinh tế đã khá giả hơn, đường xá giao thông cũng phát triển thuận tiện hơn.
Đặc biệt là việc tâm linh với người chết được đưa đi hỏa táng tại các đài hóa thân công nghệ mới trước khi đem chôn cất cũng đã trở nên phổ biến sâu rộng, thì hình ảnh những chiếc xe rồng chở quan tài cũng được đưa vào sử dụng cho dịch vụ tang lễ ngày càng nhiều.
Xe rồng còn được gọi là xe nhà vàng, xe mai táng, xe chở quan tài, được dùng để chở quan tài đi chôn cất hoặc hoả táng. Xe tang được thiết kế lắp đặt dụng cụ cần thiết để phục vụ nhu cầu mai táng.
Được chạm khắc tỉ mỉ với nhiều loại gỗ quý như gỗ sao, gỗ thông, gỗ thao lao, gỗ gõ đỏ, gỗ trai, gỗ liêm,.. nhiều loại gỗ khác.
Mái nhủ Hoặc rạp nhủ là rạp được sơn màu, chất liệu thường là Sắt, Tôn, rất hiếm khi sài gỗ ( được sử dụng rộng rãi ở TPHCM, độ bền cao, ít bị xé mái, rỉ sét sử dụng lâu dài )
Xe Rồng Tang Lễ chở quan tài là loại phương tiện chuyên dùng phục vụ cho việc đám tang lễ đưa người chết về nơi an nghỉ cuối cùng, xe được thiết kế trên nền xe tải sat-xi loại tải nhẹ có tồng tải dưới 5 tấn, kích thước thùng dài từ 3m trở lên, được Cục Đăng kiểm cấp chứng nhận đăng kiểm lưu hành như xe ô tô tải -chở quan tài.
Xe rồng có rất nhiều mẫu mã va 2 kết cấu từ sắt thép, Inox, gỗ và một số vật liệu khác kết hợp lại, nổi bật bằng biểu tượng tượng rồng phụng với hoa văn iể rồng bay phượng múa uốn lượn hai bên thành và các trục đà khắc họa rồng phụng sơn son thếp vàng bẵng nhũ, đậm màu sắc tâm linh á đông và tôn nghiêm.
Thông Số Kỹ Thuật Xe | ||
Tên gọi | Ô tô chở quan tài – ISUZU QKR | |
Thông số chung | Trọng lượng bản thân | 2.995 kg |
Trọng lượng toàn phần | 4.390 kg | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 120 lít | |
Số người cho phép chở, kể cả người lái | 3 người | |
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất | 1200KG | |
Khoảng cách trục | 2765 mm | |
Kích thước/ (Dài x Rộng x Cao) | Kích thước tổng thể | 5370 x 2000 x 2895 mm |
Kích thước thùng xe | —/— x —/— x —/— mm | |
Động cơ -Hộp số | Kiểu động cơ | 4JH1E4NC |
Loại | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Dung tích xi lanh | 2.999 cc | |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 77kW/ 3.200 v/ph | |
Loại nhiên liệu | Dầu diesel | |
Cỡ lốp | 7.00 – 15 | |
Hộp số 5 cấp | 5 số tiến 1 số lùi | |
Hệ thống phanh trước/ sau | Tang trống/ Tang trống; Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Hệ thống phanh đỗ xe | Tang trống; Trục thứ cấp hộp số; Cơ khí | |
Hệ thống lái | Trục vít ê-cubi. Cơ khí có trợ lực thủy lực | |