Xe Tải VM Thùng Dài 8.3m - 9.8m
VM MOTOR
XE TẢI VM 8.9 TẤN – BẠT
Tải trọng: 8.9 tấn
Dung tích xilanh: 5.193 cm3
Lòng thùng: 8300 x 2350 x 750/2150
Động cơ: 4HK1-TCG40 (ISUZU)
Đặc điểm sản phẩm
XE TẢI VM 8.9 TẤN – THÙNG BẠT 8.3 MÉT – ĐỘNG CƠ ISUZU
Ưu điểm nổi bật:
– Xe tải VM 8.9 tấn thùng bạt 8.3m (Model FTR160 series: FTR160S, FTR160L, FTR160SL) với động cơ 4HK1-TCG40 (Isuzu) cao áp dung tích 5.193 cm3 (4 xylanh) công suất 189PS (139kw), mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Độ tin cậy cao và độ bền cao, 600.000 km mà không cần sửa chữa lớn
– Xe tải VM 8.9 tấn đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với lượng khí thải thấp (tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn 22% so với các loại xe tương tự).
– Xe tải VM 8.9 tấn với động cơ này không cần dùng nước Adblue, cứ 100 km lại tiết kiệm được 4L nước Adblue với chi phí là 20.000 VND/lít như hiện tại thì đã đỡ hao được 80.000 VND/100km. (AdBlue là loại hóa chất được sử dụng để giảm thải lượng NOx (NO, NO2) ra môi trường, được phun vào đường ống thải, vị trí phía trước bộ xử lý xúc tác SCR (Selective Catalytic Reduction).
– Xe tải VM 8.9 tấn với 6 số tiến và 1 số lùi tăng khả năng chở nặng đi đường đồng bằng, leo dốc và đồi núi, cải thiện hiệu suất động cơ và tiết kiệm nhiên liệu của xe. Hệ thống phanh khí xả Locker toàn thời gian vận chuyển an toàn và nhẹ nhàng hơn nhiều. Cầu lớn đáp ứng mọi địa hình vận chuyển
– Cabin xe tiện nghi và thoải mái, kết cấu khung cabin siêu bền và được tăng cường khả năng chịu lực, khả năng chịu tải cao của khung gầm.
– Thùng xe: chiều dài 8.3m x rộng 2.35 m x cao 0.75/2.15m dùng chuyên chở hàng khối, hàng cồng kềnh
– Xe trang bị có giường nằm, ghế hơi, ghế ngả sau, máy lạnh 2 chiều, dây chờ GPS… điều chỉnh gương chiếu hậu, lên xuống kính chỉnh điệ, tay lái và hệ trợ lực Isuzu êm ái giúp tài xế thuận tiện khi vận hành
– Xe được bảo hành 3 năm hoặc 100,000 km tùy theo điều kiện nào tới trước
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | VINHPHAT |
Số loại | FTR160L9/VPM-TMB |
Loại thùng | Thùng bạt |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 6.905 kg |
Tải trọng hàng hóa | 8.900 kg |
Tổng trọng tải | 16.000 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 10.700 x 2.500 x 3.550 mm |
Kích thước lòng thùng | 8.300 x 2.350 x 750/2.150 mm |
Chiều dài cơ sở | 6.900 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | 4HK1-TCG40 (ISUZU), 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 5.193 cm3 |
Công suất cực đại | 139 kW/2.600 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 6 số tiến – 1 số lùi |
Phân bố lên trục trước | 6.000 kg |
Phân bố lên trục sau | 10.000 kg |
Cỡ lốp | 10.00R20 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/…. |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, khí nén (thắng hơi) |
Hệ thống phanh đỗ | Tự hãm, tác động lên bánh xe trục 2 |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu vuông và lật cơ, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa cơ |
Chassis | Được máy dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
Thùng xe | Tùy khách hàng đặt: Sắt, Inox, Nhôm…..giá sẽ khác nhau |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 100 lít |
Bảo hành | 3 năm/100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |