-
XE CHỮA CHÁY DONGFENG 2.5 KHỐI
Tải trọng: 2.5 tấn
Dung tích xi lanh: 2.360cc
Lòng thùng: Dung tích xi téc: 2.5 khối
Động cơ: YCY24140-60
-
XE QUÉT ĐƯỜNG DONGFENG 7 KHỐI
Tải trọng: 5.7 tấn
Dung tích xi lanh: 2.970cc
Lòng thùng: Dung tích xi téc: 7 khối
Động cơ: YCY30165-60
-
XE QUÉT ĐƯỜNG DONGFENG 10 KHỐI
Tải trọng: 6 tấn
Dung tích xi lanh: 5.9 cc
Lòng thùng: Dung tích xi téc: 10 khối
Động cơ: ISB180 50 ( Cummins - Hoa Kì)
-
XE BỒN DONGFENG 14 KHỐI
Tải trọng: 13.6 tấn
Dung tích xi lanh: 6.7 cc
Lòng thùng: Dung tích xi téc: 14 khối
Động cơ: ISD270-50 ( Euro 5)
-
XE BỒN DONGFENG 9 KHỐI
Tải trọng: 9 tấn
Dung tích xi lanh: 5.9 cc
Lòng thùng: Dung tích xi téc: 9 khối
Động cơ: ISB180 50 ( Cummins - Hoa Kì)
-
TERA 345SL E5 – KÍN BỬNG NÂNG
Tải trọng: 3.49 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.300 x 2.000 x 1.940 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
TERA 345SL E5 – KÍN PALLET
Tải trọng: 3.25 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.350 x 1.980 x 2.530 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
TERA 345SL E5 – BẠT BỬNG NÂNG
Tải trọng: 2.49 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.300 x 2.020 x 680/ 1.970 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
TERA 345SL E5 – THÙNG BẠT 7 BỬNG
Tải trọng: 3.49 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.315 x 2.000 x 650/ 1.975 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
DONGFENG QUÉT ĐƯỜNG 7 KHỐI
Tải trọng: 5.7 tấn
Dung tích xi lanh: 2.970cc
Lòng thùng: Dung tích xi téc: 7 khối
Động cơ: YCY30165-60
-
XE QUÉT ĐƯỜNG ISUZU 5.5 KHỐI
Tải trọng: 2 tấn
Dung tích xi lanh: 2.999cc
Lòng thùng: Dung tích xi téc: 5.5 khối
Động cơ: 4KH1CN5HS
-
XE BỒN PHUN NƯỚC DONGFENG 14M3
Tải trọng: 14 tấn
Dung tích xi lanh: 6.700cc
Lòng thùng: Dung tích xi téc: 14 khối
Động cơ: ISD270-50 ( Euro 5)
-
XE TẢI JAC N200S – E5 THÙNG KÍN
Tải trọng: 1.99 tấn
Dung tích xi lanh: 2.183cc
Lòng thùng: 4370 x 2.005 x 1860 mm
Động cơ: HFC4DB3-2D (EURO 5)
-
ĐẦU KÉO GX450 – BẢN RỒNG THIÊN
Tải trọng: 40 tấn
Dung tích xi lanh: 11.120cc
Lòng thùng: ----- mm
Động cơ: DCi450-51 ( EURO V)
-
ĐẦU KÉO KL465HP – CẦU DẦU
Tải trọng: 40 tấn
Dung tích xi lanh: 11.120cc
Lòng thùng: ----- mm
Động cơ: DCi465-51 ( EURO V)
-
ĐẦU KÉO KL465HP – CẦU LÁP
Tải trọng: 40 tấn
Dung tích xi lanh: 11.120cc
Lòng thùng: ----- mm
Động cơ: DCi465-51 ( EURO V)
-
ĐẦU KÉO KL420HP – CẦU DẦU
Tải trọng: 40 tấn
Dung tích xi lanh: 11.120cc
Lòng thùng: ----- mm
Động cơ: DCi420-51 ( EURO V)
-
ĐẦU KÉO KL420HP – CẦU LÁP
Tải trọng: 40 tấn
Dung tích xilanh: 11.120 cc
Lòng thùng: ----- mm
Động cơ: DCi420-51 ( EURO V)
-
ĐẦU KÉO KL385HP – CẦU LÁP
Tải trọng: 39 tấn
Dung tích xilanh: 11.120cc
Lòng thùng: ----- mm
Động cơ: DCi385-51 ( EURO V)
-
ĐẦU KÉO KR270 PLUS – CẦU LÁP
Tải trọng: 32.1 tấn
Dung tích xi lanh: 6.700cc
Lòng thùng: ----- mm
Động cơ: ISD270-50 – Euro V
-
DONGFENG B180 – 8.5T KÍN CONTAINER
Tải trọng: 8.5 tấn
Dung tích xi lanh: 5.900cc
Lòng thùng: 8.200 x 2.400 x 2.350 mm
Động cơ: ISB180 50 ( CUMMINS - Hoa Kì)
-
DONGFENG B180 – 8.2T KÍN PALLET
Tải trọng: 8.2 tấn
Dung tích xi lanh: 5.900cc
Lòng thùng: 8.200 x 2.400 x 2.545 mm
Động cơ: ISB180 50 ( CUMMINS - Hoa Kì)
-
DONGFENG 5 CHÂN KL360 – ĐẦU CAO
Tải trọng: 21.5 tấn
Dung tích xilanh: 9.460 cc
Lòng thùng: 9.700 x 2.360 x 800/ 2.150 mm
Động cơ: ISL9.5-340E51A (CUMMINS Hoa Kì)
-
DONGFENG 3 CHÂN KR270PLUS – TB
Tải trọng: --- tấn
Dung tích xilanh: 9.460 cc
Lòng thùng: ----- mm
Động cơ: ISL9.5-340E51A (CUMMINS Hoa Kì)
-
DONGFENG 3 CHÂN KR270 – ĐẦU THẤP
Tải trọng: 13.6 tấn
Dung tích xilanh: 9.460 cc
Lòng thùng: 9.600 x 2.360 x 800/ 2.150 mm
Động cơ: ISL9.5-340E51A (CUMMINS Hoa Kì)
-
DONGFENG 4 CHÂN KL340 – ĐẦU CAO
Tải trọng: 17.9 tấn
Dung tích xilanh: 9.460 cc
Lòng thùng: 9.700 x 2.360 x 800/ 2.150 mm
Động cơ: ISL9.5-340E51A (CUMMINS Hoa Kì)
-
DONGFENG 5 CHÂN ISL360 – ĐẦU CAO
Tải trọng: 20.88 tấn
Dung tích xilanh: 9.460 cc
Lòng thùng: 9.700 x 2.380 x 800/ 2.150 mm
Động cơ: ISL9.5-340E51A (CUMMINS Hoa Kì)
-
DONGFENG 5 CHÂN ISL360 – ĐẦU CAO
Tải trọng: 20.88 tấn
Dung tích xilanh: 9.460 cc
Lòng thùng: 9.700 x 2.360 x 800/ 2.150 mm
Động cơ: ISL9.5-315E51A (CUMMINS Hoa Kì)
-
DONGFENG 4 CHÂN ISL315 – ĐẦU CAO
Tải trọng: 17.95 tấn
Dung tích xilanh: 9.460 cc
Lòng thùng: 9.360 x 2.380 x 850/ 2.150 mm
Động cơ: ISL9.5-315E51A (CUMMINS Hoa Kì)
-
TERA 100S – THÙNG KÍN CÁNH CHIM
Tải trọng: 860kg
Dung tích xi lanh: 1.299cc
Lòng thùng: 2.600 x 1.580 x 1.520 mm
Động cơ: 4G13S1 ( Mitsubishi)
ANH TÂM – LONG AN
“Từng chạy 4, 5 con xe rồi, mới đây anh mua chiếc DongBen ở Phú Cường. Qua kinh nghiệm chạy xe nhiều năm thì theo anh loại này phù hợp nhất chở hàng in ấn, quảng cáo, hộp mỹ phẩm, xe tải nhỏ, dễ dàng lưu thông trong thành phố. Cuối năm chở hàng tất bật, chạy suốt đến 11-12 giờ khuya luôn ấy, thấy mua xe ở đây may mắn, hạp làm ăn”
ANH VĂN- SÀI GÒN
“Anh đang kinh doanh hạt điều, đã tham khảo trên mạng và YouTube thấy Phú Cường có bán chiếc xe JAC mà anh đang tìm hiểu. Lên đúng sự kiện sinh nhật của Phú Cường vừa được ưu đãi lớn mà thấy phong cách phục vụ của các bạn nhân viên ở đây rất tốt, rất hài lòng, đại lý lớn. Nói không bằng hay, hành động mới biết được, xuống tận nơi thấy là cọc ngay”
ANH THỌ – CẦN THƠ
“Anh mua chiếc xe ở Phú Cường được 4 năm rồi, xe chạy êm ái, bền bỉ, hoạt động rất tốt. Công tác trên đường phù hợp với anh vì hàng hóa vừa lượng mình đi. Thêm nữa, qua tiếp xúc với đội ngũ nhân viên Phú Cường anh rất hài lòng, từ đó anh chọn Phú Cường là niềm tin nơi anh. Tới đây mở rộng làm ăn thì anh vẫn sẽ lựa chọn Phú Cường”
VỢ CHỒNG ANH TRƯỜNG
“Từ ngày tậu chiếc xe JAC kinh tế gia đình được cải thiện hẳn. Chiếc xe là phương tiện chính giúp anh chở hàng phụ vợ, bỏ mối rau củ quả, cá mắm đi các chợ đầu mối. Rảnh lại chở hàng thuê phụ người ta nữa. Phú Cường bán xe rất uy tín, nhân viên tư vấn tận tình. Mua chiếc thứ 2 chắc chắn anh vẫn quay lại ủng hộ Phú Cường”
ANH BÉ HAI – CẦN THƠ
Chạy xe thuê cho người ta cũng lâu rồi, khoảng chừng 3-4 năm. Bây giờ mới sửa soạn, mua xe tải chở hàng trái cây. Anh chọn chiếc Vinamotor để chở dừa, thơm… từ miền Tây lên Tây Ninh bán Nghe anh chia sẻ thật vui, nhờ sự chăm chỉ và nỗ lực phấn đấu, câu chuyện từ chạy thuê sang người làm chủ là thành tích đáng trân trọng và động lực của anh em.