Các dòng xe
-
DONGFENG 4 CHÂN ISL315 – ĐẦU CAO
Tải trọng: 17.95 tấn
Dung tích xilanh: 9.460 cc
Lòng thùng: 9.360 x 2.380 x 850/ 2.150 mm
Động cơ: ISL9.5-315E51A (CUMMINS Hoa Kì)
-
TERA 100S – THÙNG KÍN CÁNH CHIM
Tải trọng: 860kg
Dung tích xi lanh: 1.299cc
Lòng thùng: 2.600 x 1.580 x 1.520 mm
Động cơ: 4G13S1 ( Mitsubishi)
-
TERA 100S – THÙNG KÍN COMPOSITE
Tải trọng: 860kg
Dung tích xi lanh: 1.299cc
Lòng thùng: 2.700 x 1.550 x 1.540 mm
Động cơ: 4G13S1 ( Mitsubishi)
-
TERA 100S – THÙNG KÍN
Tải trọng: 900kg
Dung tích xi lanh: 1.299cc
Lòng thùng: 2.700 x 1.550 x 1.540 mm
Động cơ: 4G13S1 ( Mitsubishi)
-
TERA 100S – THÙNG LỬNG
Tải trọng: 990kg
Dung tích xi lanh: 1.299cc
Lòng thùng: 2.750 x 1.510 x 380 mm
Động cơ: 4G13S1 ( Mitsubishi)
-
TERA STAR – THÙNG KÍN COMPOSITE
Tải trọng: 970kg
Dung tích xi lanh: 1.499cc
Lòng thùng: 3.050 x 1.570 x 1.540 mm
Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)
-
TERA STAR – THÙNG KÍN CÁNH DƠI
Tải trọng: 930kg
Dung tích xi lanh: 1.499cc
Lòng thùng: 3.050 x 1.580 x 1.540 mm
Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)
-
TERA STAR PLUS – THÙNG KÍN
Tải trọng: 1.22 tấn
Dung tích xi lanh: 1.499cc
Lòng thùng: 3.050 x 1.570 x 1.540 mm
Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)
-
TERA STAR PLUS – THÙNG BẠT
Tải trọng: 1.25 tấn
Dung tích xi lanh: 1.499cc
Lòng thùng: 3.050 x 1.610 x 1.180/ 1.570 mm
Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)
-
TERA STAR – THÙNG LỬNG
Tải trọng: 1.15 tấn
Dung tích xi lanh: 1.499cc
Lòng thùng: 3.080 x 1.510 x 375 mm
Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)
-
TERA 350 – THÙNG KÍN
Tải trọng: 3.49 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 4.890 x 2.000 x 1.940 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ4
-
TERA 350 – THÙNG BẠT
Tải trọng: 3.49 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 4.890 x 2.000 x 650/ 1.950 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ4
-
FAW JH6 370HP – THÙNG BẠT 17.9 TẤN
Tải trọng: 17.9 tấn
Dung tích xi lanh: 8.600cc
Lòng thùng: 9.660 x 2.360 x 830/ 2.150 mm
Động cơ: CA6DL3 - 37E5
-
TERA 345SL E5 – THÙNG LỬNG
Tải trọng: 3.49 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.200 x 2.000 x 550 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
TERA 345SL E5 – THÙNG KÍN
Tải trọng: 3.49 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.200 x 2.000 x 1.940 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
TERA 345SL E5 – THÙNG BẠT
Tải trọng: 3.49 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.200 x 2.000 x 650/ 1.950 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
TERA 245SL E5 – THÙNG BẠT
Tải trọng: 2.49 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.200 x 2.000 x 650/ 1.965 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
TERA 190SL E5 – THÙNG KÍN
Tải trọng: 1.7 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.200 x 2.000 x 2.120 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
TERA 190SL E5 – THÙNG BẠT
Tải trọng: 1.8 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.200 x 2.000 x 650/ 1.950 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
TERA 190SL E5 – THÙNG LỬNG
Tải trọng: 1.85 tấn
Dung tích xi lanh: 2.771cc
Lòng thùng: 6.200 x 2.000 x 550 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
-
TẢI VAN TERA V8 – 5 CHỖ
Tải trọng: 800kg
Dung tích xi lanh: 1.597cc
Lòng thùng: 1.890 x 1.550 x 1.330 mm
Động cơ: DAM16KR ( Nhật Bản)
-
TẢI VAN TERA V8 – 2 CHỖ
Tải trọng: 945kg
Dung tích xi lanh: 1.597cc
Lòng thùng: 2.800 x 1.550 x 1.330 mm
Động cơ: DAM16KR ( Nhật Bản)
-
TERA STAR – THÙNG KÍN
Tải trọng: 970kg
Dung tích xi lanh: 1.499cc
Lòng thùng: 3.050 x 1.570 x 1.540 mm
Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)
-
TERA STAR – THÙNG BẠT
Tải trọng: 990kg
Dung tích xi lanh: 1.499cc
Lòng thùng: 3.050 x 1.610 x 1.570/ 1.180 mm
Động cơ: JL474QAK ( Nhật Bản)
-
TERA 100S – THÙNG BẠT
Tải trọng: 990kg
Dung tích xi lanh: 1.299cc
Lòng thùng: 2.800 x 1.600 x 1.300/1.540 mm
Động cơ: 4G13S1 ( Mitsubishi)
-
XE TẢI JAC N350S – E5
Tải trọng: 3.49 TẤN
Dung tích xi lanh (cc)- 2183
Lòng thùng: 4370 x 1960 x 680/1880 mm
Động cơ: HFC4DB3-2D (EURO 5)
-
XE TẢI FAW J6L 7.45 TẤN – THÙNG KÍN
Tải trọng: 7.45 tấn
Dung tích xi lanh: 5.700cc
Lòng thùng: 9.700 x 2.380 x 2.350 mm
Động cơ: CA6DH1 - 22E5
-
XE TẢI FAW J6L 6.8 TẤN – KÍN PALET
Tải trọng: 6.8 tấn
Dung tích xi lanh: 5.700cc
Lòng thùng: 9.730 x 2.430 x 2.580 mm
Động cơ: CA6DH1 - 22E5
-
XE TẢI FAW J6L 7.9 TẤN – THÙNG BẠT
Tải trọng: 7.9 tấn
Dung tích xi lanh: 5.700cc
Lòng thùng: 9.700 x 2.350 x 2.150/850 mm
Động cơ: CA6DH1 - 22E5
-
XE TẢI FAW J6L – THÙNG CHỞ Ô TÔ
Tải trọng: 5.6 tấn
Dung tích xi lanh: 5.700cc
Lòng thùng: 9.870 x 2.280 x 3.240/ 2.850 mm
Động cơ: CA6DH1 - 22E5
ANH TÂM – LONG AN
“Từng chạy 4, 5 con xe rồi, mới đây anh mua chiếc DongBen ở Phú Cường. Qua kinh nghiệm chạy xe nhiều năm thì theo anh loại này phù hợp nhất chở hàng in ấn, quảng cáo, hộp mỹ phẩm, xe tải nhỏ, dễ dàng lưu thông trong thành phố. Cuối năm chở hàng tất bật, chạy suốt đến 11-12 giờ khuya luôn ấy, thấy mua xe ở đây may mắn, hạp làm ăn”
ANH VĂN- SÀI GÒN
“Anh đang kinh doanh hạt điều, đã tham khảo trên mạng và YouTube thấy Phú Cường có bán chiếc xe JAC mà anh đang tìm hiểu. Lên đúng sự kiện sinh nhật của Phú Cường vừa được ưu đãi lớn mà thấy phong cách phục vụ của các bạn nhân viên ở đây rất tốt, rất hài lòng, đại lý lớn. Nói không bằng hay, hành động mới biết được, xuống tận nơi thấy là cọc ngay”
ANH THỌ – CẦN THƠ
“Anh mua chiếc xe ở Phú Cường được 4 năm rồi, xe chạy êm ái, bền bỉ, hoạt động rất tốt. Công tác trên đường phù hợp với anh vì hàng hóa vừa lượng mình đi. Thêm nữa, qua tiếp xúc với đội ngũ nhân viên Phú Cường anh rất hài lòng, từ đó anh chọn Phú Cường là niềm tin nơi anh. Tới đây mở rộng làm ăn thì anh vẫn sẽ lựa chọn Phú Cường”
VỢ CHỒNG ANH TRƯỜNG
“Từ ngày tậu chiếc xe JAC kinh tế gia đình được cải thiện hẳn. Chiếc xe là phương tiện chính giúp anh chở hàng phụ vợ, bỏ mối rau củ quả, cá mắm đi các chợ đầu mối. Rảnh lại chở hàng thuê phụ người ta nữa. Phú Cường bán xe rất uy tín, nhân viên tư vấn tận tình. Mua chiếc thứ 2 chắc chắn anh vẫn quay lại ủng hộ Phú Cường”
ANH BÉ HAI – CẦN THƠ
Chạy xe thuê cho người ta cũng lâu rồi, khoảng chừng 3-4 năm. Bây giờ mới sửa soạn, mua xe tải chở hàng trái cây. Anh chọn chiếc Vinamotor để chở dừa, thơm… từ miền Tây lên Tây Ninh bán Nghe anh chia sẻ thật vui, nhờ sự chăm chỉ và nỗ lực phấn đấu, câu chuyện từ chạy thuê sang người làm chủ là thành tích đáng trân trọng và động lực của anh em.