Các dòng xe
-
XE TẢI SRM T30 – 450KG BHLD
Tải trọng: 450 kg
Dung tích xilanh: 1.499 cm3
Lòng thùng: 2910 x 1630 x 1605
Động cơ: SWCG14
-
XE TẢI DONGBEN K9 -LỬNG
Tải trọng: 1.15 tấn
Dung tích xilanh: 1.051 cm3
Lòng thùng: 2450 x 1410 x 340
Động cơ: SWB11M
-
XE TẢI DONGBEN K9-THÙNG BẠT
Tải trọng: 990 kg
Dung tích xilanh: 1.051 cm3
Lòng thùng: 2450 x 1410 x 1470
Động cơ: SWB11M
-
XE TẢI DONGBEN K9-THÙNG KÍN
Tải trọng: 990 kg
Dung tích xilanh: 1.051 cm3
Lòng thùng: 2450 x 1460 x 1480
Động cơ: SWB11M
-
XE TẢI DONGBEN K9-CÁNH DƠI
Tải trọng: 920 kg (Kín cánh dơi)
Dung tích xilanh: 1.051 cm3
Lòng thùng: 2460 x 1465 x 1480
Động cơ: SWB11M
-
XE TẢI WAW 2.4 TẤN – TB
Tải trọng: 2.4 tấn
Dung tích xilanh: 2.289 cm3
Lòng thùng: 3700 x 1770 x 565/1725
Động cơ: WP2.3Q95E40
-
XE TẢI TRƯỜNG LÁI WAW 3.5 TẤN
Tải trọng: 3.5 tấn (bằng C)
Dung tích xilanh: 2.289 cm3
Lòng thùng: 3710 x 1790 x 750/1720
Động cơ: WP2.3Q95E40
-
XE BEN CHIẾN THẮNG 2.35T
Tải trọng: 2.35 tấn (2.2 khối)
Dung tích xilanh: 1.809 cm3
Lòng thùng: 2410 x 1550 x 610
Động cơ: 4A1-68C40
-
XE BEN DAYUN 4.35 TẤN
Tải trọng: 4.35 tấn (3.5 khối)
Dung tích xilanh: 2.672 cm3
Lòng thùng: 2880 x 1880 x 650
Động cơ: YN27CRD1 (YUICHAI)
-
XE BEN WAW 4.98 TẤN
Tải trọng: 4.98 tấn (3.9 khối)
Dung tích xilanh: 2.672 cm3
Lòng thùng: 2860 x 1800 x 760
Động cơ: YN27CRD1 (YUICHAI)
-
XE BEN WAW 5.9 TẤN
Tải trọng: 5.9 tấn (4.7 khối)
Dung tích xilanh: 3.298 cm3
Lòng thùng: 3130 x 2020 x 750
Động cơ: YN33CRD1 (YUICHAI)
-
XE TẢI FAW 8.3 TẤN – TB 8.3M
Tải trọng: 8.3 tấn
Dung tích xilanh: 4.088 cm3
Lòng thùng: 8260 x 2360 x 750/2150
Động cơ: WEICHAI - 165HP
-
XE TẢI FAW 8.1 TẤN – TK 8.3M
Tải trọng: 8.1 tấn
Dung tích xilanh: 4.088 cm3
Lòng thùng: 8240 x 2350 x 2350
Động cơ: WEICHAI - 165HP
-
XE TẢI FAW 7.3T- TKCD 8.3M
Tải trọng: 7.3 tấn (kín cánh dơi)
Dung tích xilanh: 4.088 cm3
Lòng thùng: 8240 x 2350 x 2350
Động cơ: WEICHAI - 165HP
-
XE TẢI FAW 7.7T-TK CONTAINER
Tải trọng: 7.7 tấn (kín 6 cửa hông)
Dung tích xilanh: 54.088 cm3
Lòng thùng: 8250 x 2350 x 2350
Động cơ: WEICHAI - 165HP
-
XE TẢI FAW 7.25T – TB 9.6M
Tải trọng: 7.25 tấn
Dung tích xilanh: 6.600 cm3
Lòng thùng: 9630 x 2350 x 760/2150
Động cơ: CA6DLD – 18E5
-
XE TẢI FAW 7.2T- TK 9.7M
Tải trọng: 7.2 tấn (kín 6 cửa hông)
Dung tích xilanh: 6.600 cm3
Lòng thùng: 9700 x 2350 x 2350
Động cơ: CA6DLD – 18E5
-
XE TẢI FAW 6.7T- TK PALLET
Tải trọng: 6.7 tấn (Pallet điện tử)
Dung tích xilanh: 6.600 cm3
Lòng thùng: 9720 x 2400 x 2580
Động cơ: CA6DLD – 18E5
-
XE TẢI NISSAN 1.99 TẤN – NS200
Tải trọng: 1.99 tấn
Dung tích xilanh: 2.953 cm3
Lòng thùng: 4220 x 1910 x 1900
Động cơ: ZD30D14-4N (NISSAN)
-
DONGFENG B180 – 7.6T KÍN CONTAINER
Tải trọng: 7.6 tấn
Dung tích xilanh: 5.900 cc
Lòng thùng: 9700 x 2400 x 2300 mm
Động cơ: ISB180 50 ( CUMMINS - Hoa Kì)
-
DONGFENG B180 – 7.1T KÍN CÁNH DƠI
Tải trọng: 7.1 tấn
Dung tích xilanh: 5.900 cc
Lòng thùng: 9500 x 2400 x 2350 mm
Động cơ: ISB180 50 ( CUMMINS - Hoa Kì)
-
DONGFENG B180 – 9 TẤN, TB 7.5M
Tải trọng: 9 tấn
Dung tích xi lanh: 5.900cc
Lòng thùng: 7.500 x 2.360 x 810/ 2.150 mm
Động cơ: ISB180 50 ( CUMMINS - Hoa Kì)
-
DONGFENG B180 – 9 TẤN TB 8.2M
Tải trọng: 8.95 tấn
Dung tích xi lanh: 5.900cc
Lòng thùng: 8.200 x 2.360 x 810/ 2.150 mm
Động cơ: ISB180 50 ( CUMMINS - Hoa Kì)
-
DONGFENG KR180 – 7.9T, TB 9.9M
Tải trọng: 7.9 tấn
Dung tích xi lanh: 5.900cc
Lòng thùng: 9.860 x 2.360 x 850/ 2.150 mm
Động cơ: ISB180 50 ( CUMMINS - Hoa Kì)
-
XE TẢI JAC N680 6.4T- TK
Tải trọng: 6.4 tấn
Dung tích xilanh: 3.920 cm3
Lòng thùng: 6210 x 2130 x 2100
Động cơ: YNF40E1 - Đức
-
XE TẢI JAC A5- 7T TK CONTAINER
Tải trọng: 7 tấn (2 Cửa Hông)
Dung tích xilanh: 4.730 cm3
Lòng thùng: 9500 x 2400 x 2350
Động cơ: YUCHAI - 200Hp
-
XE TẢI JAC A5 – 7.1 TẤN TK
Tải trọng: 7.1 tấn
Dung tích xilanh: 4.730 cm3
Lòng thùng: 9500 x 2360 x 2350
Động cơ: YUCHAI - 200Hp
-
XE TẢI JAC A5 – 7.4 TẤN TB
Tải trọng: 7.4 tấn
Dung tích xilanh: 4.730 cm3
Lòng thùng: 9600 x 2350 x 780/2150
Động cơ: YUCHAI - 200Hp
-
XE TẢI JAC N650PLUS – THÙNG LỬNG
Tải trọng: 6.7 tấn
Dung tích xilanh: 3.760 cm3
Lòng thùng: 6300 x 2130 x 590 mm
Động cơ: ISF3.8S4R168 ( Cummins)
-
XE TẢI JAC N800S – THÙNG LỬNG
Tải trọng: 8.6 tấn
Dung tích xi lanh: 3.760cc
Lòng thùng: 7.600 x 2.260 x 630 mm
Động cơ: ISF3.8S4R168 ( Cummins)
ANH TÂM – LONG AN
“Từng chạy 4, 5 con xe rồi, mới đây anh mua chiếc DongBen ở Phú Cường. Qua kinh nghiệm chạy xe nhiều năm thì theo anh loại này phù hợp nhất chở hàng in ấn, quảng cáo, hộp mỹ phẩm, xe tải nhỏ, dễ dàng lưu thông trong thành phố. Cuối năm chở hàng tất bật, chạy suốt đến 11-12 giờ khuya luôn ấy, thấy mua xe ở đây may mắn, hạp làm ăn”
ANH VĂN- SÀI GÒN
“Anh đang kinh doanh hạt điều, đã tham khảo trên mạng và YouTube thấy Phú Cường có bán chiếc xe JAC mà anh đang tìm hiểu. Lên đúng sự kiện sinh nhật của Phú Cường vừa được ưu đãi lớn mà thấy phong cách phục vụ của các bạn nhân viên ở đây rất tốt, rất hài lòng, đại lý lớn. Nói không bằng hay, hành động mới biết được, xuống tận nơi thấy là cọc ngay”
ANH THỌ – CẦN THƠ
“Anh mua chiếc xe ở Phú Cường được 4 năm rồi, xe chạy êm ái, bền bỉ, hoạt động rất tốt. Công tác trên đường phù hợp với anh vì hàng hóa vừa lượng mình đi. Thêm nữa, qua tiếp xúc với đội ngũ nhân viên Phú Cường anh rất hài lòng, từ đó anh chọn Phú Cường là niềm tin nơi anh. Tới đây mở rộng làm ăn thì anh vẫn sẽ lựa chọn Phú Cường”
VỢ CHỒNG ANH TRƯỜNG
“Từ ngày tậu chiếc xe JAC kinh tế gia đình được cải thiện hẳn. Chiếc xe là phương tiện chính giúp anh chở hàng phụ vợ, bỏ mối rau củ quả, cá mắm đi các chợ đầu mối. Rảnh lại chở hàng thuê phụ người ta nữa. Phú Cường bán xe rất uy tín, nhân viên tư vấn tận tình. Mua chiếc thứ 2 chắc chắn anh vẫn quay lại ủng hộ Phú Cường”
ANH BÉ HAI – CẦN THƠ
Chạy xe thuê cho người ta cũng lâu rồi, khoảng chừng 3-4 năm. Bây giờ mới sửa soạn, mua xe tải chở hàng trái cây. Anh chọn chiếc Vinamotor để chở dừa, thơm… từ miền Tây lên Tây Ninh bán Nghe anh chia sẻ thật vui, nhờ sự chăm chỉ và nỗ lực phấn đấu, câu chuyện từ chạy thuê sang người làm chủ là thành tích đáng trân trọng và động lực của anh em.