Uncategorized
JAC N- SERIES
XE TẢI JAC 1.99 TẤN -N200S TB
Tải trọng: 1.99 tấn
Dung tích xilanh: 2.746 cm3
Lòng thùng: 4360 x 1820 x 680/1880
Động cơ: CUMMINS
Đặc điểm sản phẩm
XE TẢI JAC 1.99 TẤN THÙNG BẠT, ĐỘNG CƠ CUMMINS SIÊU KHỎE, RẤT BỀN, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Ưu điểm nổi bật:
– Nhà máy JAC ra sản phẩm chiến lược JAC 1.99 tấn thùng bạt động cơ CUMMINS MỸ rất hiện đại, sang trọng
– Động cơ Cummis rất khỏe, bền, tiết kiệm nhiên liệu, chạy mọi địa hình.
– Cabin vuông rất rộng với 3 chỗ ngồi với ghế nỉ rất êm rất thoải mái, Cabin lật dễ vệ sinh sửa chữa.
– Thiết kế nội thất rất hiện đại: kính chỉnh điện, khóa điện điều khiển từ xa, radio, máy lạnh đầy đủ.
– Hệ thống đèn chiếu sáng hiện đại, độ chiếu sáng rất rộng và xa, an toàn quan sát lái xe ban đêm.
– Chassis được coi như nền móng của tòa nhà, được máy dập 6000 tấn dập sống thép cao cấp, với nhiều lỗ nhỏ phân bố dọc theo Chassis giúp hạn chế độ giãn nở của sắt, giữ khung chassis chịu lực tốt khi chở hàng.
– Hệ thống phanh tang trống, thủy lực, đặc biệt trang bị phanh ABS rất an toàn khi lưu thông trên mọi địa hình kể cả khi có hàng nặng.
– Kích thước thùng rất dài 4.4 m, phù hợp chở đang năng hàng hóa hàng khối hàng tải.
– Xe chất lượng tốt nên chế độ bảo hành rất dài: 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước
– Phụ tùng thay thế chính hãng, đầy đủ, thuận tiện và nhanh chóng.
Chia sẻ của khách hàng đã mua xe tải JAC N200S tại Ô tô Phú Cường
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC N200S (động cơ CUMMINS MỸ) |
Số loại | N200S/TB1 |
Loại thùng | Thùng bạt |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 2.810 kg |
Tải trọng hàng hóa | 1.990 kg |
Tổng trọng tải | 4.995 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 6.190 x 1.960 x 2.905 mm |
Kích thước lòng thùng | 4.360 x 1.820 x 680/1.880 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.360 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | CUMMINS, HFC4DE1-1C, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 2.746 cm3 |
Công suất cực đại | 90 kW/3.200 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 4 số tiến – 1 số lùi |
Phân bố lên cầu trước | 2.085 kg |
Phân bố lên cầu sau | 2.910 kg |
Cỡ lốp | 7.00-16 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Thủy lực chân không |
Hệ thống phanh đỗ | Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu vuông và lật, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Bạc |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 80 lít |
Bảo hành | 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |