JAC

JAC N- SERIES

Xe tải Jac 3.49 tấn thùng kín 5.3 mét thắng hơi - N350 là mẫu xe tải hạng trung mới nhất với Động cơ công nghệ ĐỨC chuẩn Euro IV sử dụng công nghệ phun dầu điện tử tiết kiệm nhiên liệu với dung tích 2.977, công suất 115 kw/3200. Xe mang phong cách châu Âu với thiết kế sang trọng. Từ khi được ra mắt đến nay, dòng xe JAC 3.49 tấn - N350 liên tục khẳng định được chất lượng và được nhiều khách hàng tin dùng. Nhà máy tiếp tục phát triển và cho ra xe JAC N350 động cơ DEV (Đức) nhiều cải tiến hơn chắc chắn sẽ khiến người sử dụng an tâm và hài lòng về dòng xe này

XE TẢI JAC 3.49T – N350 TK

Tải trọng: 3.49 tấn

Dung tích xilanh: 2.977 cm3

Lòng thùng: 5250 x 2120 x 2000

Động cơ: D30TCIE1- ĐỨC

 Đặc điểm sản phẩm

XE TẢI JAC 3.49 TẤN THÙNG DÀI 5.3M, ĐỘNG CƠ CÔNG NGHỆ ĐỨC, THẮNG HƠI

Ưu điểm nổi bật:

– Dòng xe dùng động cơ công nghệ Đức tiên tiến, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu với dung tích 2.977 cm3

– Dùng 16 van khí, trục cam kép, tăng tốc nhanh

– Dùng nhiều hợp kim, nắp xilanh Nhôm giúp giảm trọng lượng hơn 30%

– Xe trang bị điều hòa, kính chỉnh điện

– Hệ thống thắng hơi tăng sự an toàn

– Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4-5

– Cabin vuông rộng rãi, thiết kế hiện đại, tài xế ngồi thoải mái đi mọi địa hình

– Đồng hồ kỹ thuật số, gương chiếu hậu đa hướng, vô lăng đa chức năng

– Kính chắn gió 2 lớp mặt cong lớn, tầm nhìn rộng, làm giảm sức gió cản khi di chuyển, giúp tiết kiệm nhiên liệu

– Chassi dài 5.3m giúp chở đa năng hàng hóa

– Xe bảo hành 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước

– Phụ tùng thay thế chính hãng

KIỂU LOẠI XE
Loại phương tiện JAC N350PLUS (động cơ công nghệ Đức)
Số loại N350/TK2B
Loại thùng Thùng kín
Công thức bánh xe 4×2
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân 3.955 kg
Tải trọng hàng hóa 3.490 kg
Tổng trọng tải 7.640 kg
Số chỗ ngồi 3 người
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể 7.210 x 2.250 x 3.120 mm
Kích thước lòng thùng 5.250 x 2.120 x 2.000 mm
Chiều dài cơ sở 3.855 mm
ĐỘNG CƠ
Kiểu loại động cơ D30TCIE1 (Đức), 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp
Loại nhiên liệu Diesel
Dung tích xilanh 2.977 cm3
Công suất cực đại 115 kW/3.200 vòng/phút
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4-5
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG
Loại/dẫn động ly hợp Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén
Cấp số 4 số tiến – 1 số lùi
Phân bố lên cầu trước 2.455 kg
Phân bố lên cầu sau 5.185 kg
Cỡ ốp 8.25-16
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V 02/04/…/…/…
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo sau Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng
HỆ THỐNG LÁI
Loại cơ cấu lái Trục vít-ê cu bi
Trợ lực Cơ khí có trợ lực thủy lực
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính Tang trống/ Khí nén (thắng hơi)
Hệ thống phanh đỗ Tự hãm, tác động lên bánh trục xe 2
THÂN XE
Cabin Đầu vuông và lật, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa
Chassis Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao
Đèn xe Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế
KHÁC
Màu xe Trắng, Xanh, Bạc
Loại ắc quy Chì A xít
Dung tích bình dầu 100 lít
Bảo hành 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước

Đánh giá của khách hàng

2.0

1 đánh giá
5
4
3
2
1

Gửi đánh giá của bạn

Chọn đánh giá của bạn
1 Star2 Stars3 Stars4 Stars5 Stars