JAC N-SERIES - ĐỘNG CƠ ĐỨC
JAC N- SERIES
XE TẢI JAC N500- 4.99T TB (ƯU ĐÃI THÁNG 11/2023)
Tải trọng: 4.99 tấn
Dung tích xilanh: 2.977 cm3
Lòng thùng: 5250 x 2120 x 750/2000
Động cơ: D30TCIE1- ĐỨC
Đặc điểm sản phẩm
XE TẢI JAC N500 – 4.99 TẤN THÙNG BẠT 5.25M – ĐỘNG CƠ ĐỨC (ƯU ĐÃI THÁNG 11/2023)
Nhà máy JAC đã ra mắt dòng xe tải Jac N500. Đây là dòng xe tải nhẹ hoàn toàn mới và đẳng cấp quốc tế như một luồng gió mới thổi vào thị trường xe tải Việt Nam. Với Động cơ ĐỨC chuẩn Euro IV xe tải Jac N500 sử dụng công nghệ phun dầu điện tử tiết kiệm nhiên liệu với dung tích 2977, công suất 115 kw/3200, đây là dòng xe được rất nhiều khách hàng lớn như : COCACOLA , DHL, DEPPON…tin dùng.
Các ưu điểm nổi bật:
– Động cơ Đức mạnh mẽ nhiều cải tiến.
– Thùng xe dài 5.25 mét thoải mái chở hàng hóa.
– Chassis dày và vô cùng chắc chắn
– Chế độ bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km tùy vào điều kiện nào đến trước.
*Ngoài những ưu đãi từ nhà máy trong tháng 11/2023, với bất cứ một khách hàng nào tới trải nghiệm và mua trực tiếp tại Showroom sẽ có những phần quà dành riêng với tổng trị giá giải thưởng lên đến trên 100 triệu đồng.
Giảm 50% lệ phí trước bạ cho các dòng xe lắp ráp trong nước khi mua xe tại Ô Tô Phú Cường.
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC N500 (động cơ Đức) |
Số loại | N500.CS/TB1 |
Loại thùng | Thùng bạt |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 3.865 kg |
Tải trọng hàng hóa | 4.990 kg |
Tổng trọng tải | 9.050 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 7.200 x 2.260 x 3.110 mm |
Kích thước lòng thùng | 5.250 x 2.120 x 750/2.000 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.855 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | D30TCIE1 (Đức), 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 2.977 cm3 |
Công suất cực đại | 115 kW/3.200 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 5 số tiến – 1 số lùi |
Phân bổ lên cầu trước | 2.650 kg |
Phân bổ lên cầu sau | 6.400 kg |
Cỡ lốp | 7.50-16 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống/ Khí nén (thắng hơi) |
Hệ thống phanh đỗ | Tự hãm, tác động lên bánh xe trục 2 |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu vuông và lật, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Bạc |
Loại ắc quy | Chì A xít |
Dung tích bình dầu | 100 lít |
Bảo hành | 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |