JAC
JAC N-SERIES

XE TẢI JAC N650 PLUS – 6.6 TẤN
Tải trọng: 6.6 tấn
Dung tích xilanh: 3.760 cm3
Lòng thùng: 6200 x 2140 x 750/2100
Động cơ: CUMMINS - MỸ
Đặc điểm sản phẩm
Xe tải JAC N650 Plus tải trọng 6.6 tấn – Thùng bạt (Tháng 11/2023)
Các ưu điểm của xe tải JAC N650 plus:
– Không gian Cabin vuông rộng thoáng, hạn chế tối đa điểm mù.
– Trang thiết bị tiện nghi với 3 ghế ngồi và 01 giường nằm, máy lạnh 2 chiều chính hãng, khóa điện trung tâm điểu khiển từ xa, kính chỉnh điện, thiết bị radio/AM/FM, USB, zac cắm sạc điện thoại.
– Chassis được máy dập Kawasaki 6000 tấn tiên tiến nhất thế giới với 1 lần dập thành hình, giúp chắc khỏe, đàn hồi tốt.
– Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi.
– Động cơ CUMMINS Mỹ 3.8L mạnh mẽ, công xuất 170PS.
– Moment xoắn cực đại là 600 N/m đạt tiêu chuẩn khí thải của Mỹ, Châu Âu.
– Hệ thống kim phun điện tử, hồi lưu khí thải giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
– Hệ thống truyền lực đồng bộ, mạnh mẽ, chuẩn xác và bền bỉ.
– Không phải sử dụng dung dịch xử lý khí thải giúp tiết kiệm hơn.
– Bảo hành 5 năm hoặc 150.000km tùy vào điều kiện nào đến trước.
Chỉ trong tháng 11/2023, ngoài những ưu đãi từ nhà máy, khách hàng tới trải nghiệm và mua xe trực tiếp tại Showroom sẽ nhận những phần quà ưu đãi với tổng trị giá lên đến trên 100 triệu đồng
Giảm 50% lệ phí trước bạ cho các dòng xe lắp ráp trong nước khi mua xe tại Ô Tô Phú Cường.
Otophucuong.vn
Cập nhật 12/11/2023
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC N650PLUS (động cơ CUMMINS MỸ) |
Số loại | N650.PLUS/TB1 |
Loại thùng | Thùng bạt |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 4.505 kg |
Tải trọng hàng hóa | 6.600 kg |
Tổng trọng tải | 11.300 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người, có 1 giường nằm |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 8.355 x 2.280 x 3.350 mm |
Kích thước lòng thùng | 6.200 x 2.140 x 750/2.100 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.700 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | CUMMINS, ISF38S4R168, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 3.760 cm3 |
Công suất cực đại | 125 kW/2.600 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 5 số tiến – 1 số lùi |
Phân bố lên cầu trước | 3.300 kg |
Phân bố lên cầu sau | 8.000 kg |
Cỡ lốp | 8.25-16 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống/ Khí nén (thắng hơi) |
Hệ thống phanh đỗ | Tự hãm, tác động lên bánh trục xe 2 |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu vuông và lật, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Bạc |
Loại ắc quy | Chì A xít |
Dung tích bình dầu | 100 lít |
Bảo hành | 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |