JAC
JAC N-SERIES - ĐỘNG CƠ CUMMINS
XE TẢI JAC 6.7 TẤN – N650Plus
Tải trọng: 6.7 tấn
Dung tích xilanh: 3.760 cm3
Lòng thùng: 6300 x 2130 x 590
Động cơ: CUMMINS - MỸ
Đặc điểm sản phẩm
Xe tải JAC N650 Plus tải trọng 6.7 tấn – Thùng lửng
Các ưu điểm của xe:
– Không gian Cabin vuông rộng thoáng, hạn chế tối đa điểm mù.
– Trang thiết bị tiện nghi với 3 ghế ngồi và 01 giường nằm, máy lạnh 2 chiều chính hãng, khóa điện trung tâm điểu khiển từ xa, kính chỉnh điện, thiết bị radio/AM/FM, USB, zac cắm sạc điện thoại.
– Chassis được máy dập Kawasaki 6000 tấn tiên tiến nhất thế giới với 1 lần dập thành hình, giúp chắc khỏe, đàn hồi tốt.
– Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi.
– Động cơ CUMMINS Mỹ 3.8L mạnh mẽ, công xuất 170PS.
– Moment xoắn cực đại là 600 N/m đạt tiêu chuẩn khí thải của Mỹ, Châu Âu.
– Hệ thống kim phun điện tử, hồi lưu khí thải giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
– Hệ thống truyền lực đồng bộ, mạnh mẽ, chuẩn xác và bền bỉ.
– Không phải sử dụng dung dịch xử lý khí thải giúp tiết kiệm hơn.
– Bảo hành 5 năm hoặc 150.000km tùy vào điều kiện nào đến trước.
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC N650PLUS (động cơ CUMMINS MỸ) |
Số loại | N650.PLUS/TL |
Loại thùng | Thùng lửng |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 4.305 kg |
Tải trọng hàng hóa | 6.700 kg |
Tổng trọng tải | 11.200 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người, có 1 giường nằm |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 8.480 x 2.280 x 2.360 mm |
Kích thước lòng thùng | 6.300 x 2.130 x 590 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.700 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | CUMMINS, ISF3.8S4R168, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 3.760 cm3 |
Công suất cực đại | 125 kW/2.600 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 5 số tiến – 1 số lùi |
Phân bố lên cầu trước | 3.200 kg |
Phân bố lên cầu sau | 8.000 kg |
Cỡ lốp | 8.25-16 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống/ Khí nén (thắng hơi) |
Hệ thống phanh đỗ | Tự hãm, tác động lên bánh trục xe 2 |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu vuông và lật, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Bạc |
Loại ắc quy | Chì A xít |
Dung tích bình dầu | 100 lít |
Bảo hành | 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |