JAC
JAC N-SERIES - ĐỘNG CƠ CUMMINS

XE TẢI JAC 8.35 TẤN – N800 TB
Tải trọng: 8.35 tấn
Dung tích xilanh: 3.760 cm3
Lòng thùng: 7610 x 2280 x 750/2150
Động cơ: CUMMINS - MỸ
Đặc điểm sản phẩm
XE TẢI JAC N800 THÙNG BẠT 8.35 TẤN – ĐỘNG CƠ CUMMINS
JAC cho ra mắt dòng xe tải nhẹ cao cấp JAC N800, trang bị động cơ Cummins của Hoa Kỳ – động cơ hàng đầu trên thế giới, sử dụng công nghệ phun dầu điện tử tiết kiệm nhiên liệu với dung tích 3760, công suất 125 /2.600 Kw/Vòng/phút. Với tính năng hiệu quả, tin cậy, kinh tế, xe tải JAC N800 dự báo sẽ là dòng sẽ dẫn đầu thị trường xe hạng trung tại Việt Nam.
Đặc điểm nổi bật:
– Cabin đôi với 3 chỗ ngồi và 1 giường nằm an toàn và thoải mái.
– Kính chắn gió 2 lớp với mặt cong lớn cùng với đó là cột A được thu nhỏ giúp cho tài xế có tầm nhìn rộng khi lái xe.
– Kính chỉnh điện, vô lăng tích hợp nút cruise control – hệ thống ga tự động, duy trì tốc độ nhất định mà không cần người lái phải đạp ga. Chức năng hỗ trợ lái thuận tiện cho tài xế điều chỉnh trong khi đang lưu thông trên đường.
– Động cơ CUMMINS MỸ chuẩn Euro IV sử dụng công nghệ phun dầu điện tử tiết kiệm nhiên liệu với dung tích 3.760 cm3.
– Xe sử dụng công nghệ phanh ABS kết hợp cùng hệ thống thắng hơi với 4 mạch hoạt động độc lập,
– Thùng xe dài 7.6 mét thoải mái chở hàng hóa.
– Chassis sử dụng công nghệ dập nguội đứng đầu châu á với áp suất cao 6000 Tấn dập 1 lần thành hình cho ra sản phẩm chassis
– Chế độ bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km.
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC N800 (động cơ CUMMINS MỸ) |
Số loại | N800.PLUS-TB1 |
Loại thùng | Thùng bạt |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 5.655 kg |
Tải trọng hàng hóa | 8.350 kg |
Tổng trọng tải | 14.200 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người, có 1 giường nằm |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 9.800 x 2.420 x 3.450 mm |
Kích thước lòng thùng | 7.610 x 2.280 x 750/2.150 mm |
Chiều dài cơ sở | 5.700 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | CUMMINS, ISF38S4R168, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 3.760 cm3 |
Công suất cực đại | 125 kW/2.600 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 6 số tiến – 1 số lùi |
Phân bố lên cầu trước | 4.200 kg |
Phân bố lên cầu sau | 10.000 kg |
Cỡ lốp | 8.25R20 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống/ Khí nén (thắng hơi) |
Hệ thống phanh đỗ | Tự hãm, tác động lên bánh trục xe 2 |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu vuông và lật, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Bạc |
Loại ắc quy | Chì A xít |
Dung tích bình dầu | 100 lít |
Bảo hành | 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |