TERACO
TERA 100S
XE TẢI TERA 100S
Tải trọng: 990KG - 970KG - 900KG
Dung tích xi lanh (cc)- 1299
Lòng thùng: 2.750 x 1.510 x 380 mm
Động cơ: Mitsubishi - 4G15S ,Tiêu chuẩn khí thải Euro4
Đặc điểm sản phẩm
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
TERA100S đã có những bứt phá thành công khi gia tăng thị phần ấn tượng và vươn lên vị trí Top dẫn đầu trong phân khúc xe tải nhỏ dưới 1 tấn.
TERA100S – xe tải 990kg được đánh giá là dòng xe sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội so với các sản phẩm khác trong cùng phân khúc, đặc biệt là thiết kế thùng hàng. Daehan Motors đã tiên phong trong việc thiết kế thùng hàng chất lượng cao với chiều dài lòng thùng lên đến 2.750mm, nhằm phục vụ tốt nhất cho nhu cầu vận tải của khách hàng.
Nắm bắt được xu hướng của thị trường, TERA100S đa dạng hóa các loại thùng khi nâng cấp từ 3 loại thùng cơ bản lên đến 6 phiên bản thùng khác nhau: thùng kín, thùng lửng, thùng mui bạt, thùng mui bạt mở bửng, thùng composite và thùng cánh dơi/cánh chim, nhằm phục vụ tốt nhất cho nhu cầu vận tải của khách hàng.
TERA100S được đánh giá có thiết kế thùng hàng đẹp, tỉ mỉ, chắc chắn với chất lượng tốt. Riêng mẫu loại thùng cánh chim, TERA100S chiếm ưu thế với thiết kế độc đáo, đẹp, tiện dụng được rất nhiều khách hàng ưu tiên lựa chọn.
TERA100S sở hữu khối động cơ xăng Mitsubishi 4G13S1 công nghệ Nhật Bản, hướng tới tính bền và tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ đáp ứng chuẩn khí thải Euro4, máy xăng với chế độ phun xăng điện tử, vận hành êm ái và bền bỉ.
Xe đạt công suất 92 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 109 Nm tại 4.800 vòng/phút, kết hợp nhịp nhàng với hộp số sàn 5 cấp MR513, giúp xe vận hành êm ái, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, đảm bảo hiệu quả kinh tế tối ưu cho khách hàng trong quá trình sử dụng.
TERA100S trang bị hệ thống phanh thủy lực, trợ lực chân không, trước đĩa, sau tang trống, đảm bảo an toàn phân bố theo tải trọng của xe. Xe còn trang bị hệ thống điều hòa lực phanh, giúp tăng hiệu quả phanh, tránh trượt lốp, nâng cao hiệu quả an toàn khi lái.
TERA100S sở hữu hệ thống khung sườn chắc chắn, với thân cabin được dập từ thép hợp kim chất lượng cao, bên ngoài cửa xe còn được dập gân nổi để tăng thêm độ cứng cáp cho thân xe, an toàn cho người lái.
Daehan Motors luôn đảm bảo sự chỉnh chu trong từng thiết kế, khi khoang nội thất được mạ crôm cho những vị trí “chủ chốt”: bảng điều khiển trung tâm, họng gió, tay nắm cần số, bệ tì tay cánh cửa.
Cụm đồng hồ trung tâm của TERA100S cũng được thiết kế hiện đại, bao gồm hai cụm đồng hồ lớn ở hai bên thể hiện tốc độ động cơ và tốc độ xe, màn hình LCD hiển thị thông tin ở giữa, phối hợp với đèn nền, tạo nên vẻ đẹp sang trọng và hiện đại.
Thông số kỹ thuật TERA 100S |
|||
Loại thùng | Thùng Lửng | Thùng Mui Bạt | Thùng Kín |
Tự trọng | 1070 kg | 1090kg | 1.180kg |
Phân bố lên trục trước/sau | 550/520kg | 550/540 kg | 555/625 kg |
Số người cho phép chở |
2 người |
||
Tải trọng | 990kg | 970 kg | 900kg |
Tổng tải |
2190kg |
||
Kích thước xe (DxRxC) | 4.600x 1.630x 1.860 mm | 4.820x 1.710x 2.370 mm | |
Kích thước thùng hàng | 2.750 x 1.510 x 380 mm | 2.800x 1.600x 1.300/1540 mm | 2.700x 1.530x 1500 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
155 mm |
||
Khoảng cách trục |
2900mm |
||
Công thức bánh xe |
4×2 |
||
Bán kính vòng quay tối thiểu |
6.25m |
||
Kiểu động cơ |
Mitsubishi |
||
Loại động cơ |
4G12S1 |
||
Dung tích xy lanh |
1299cc |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 4 |
||
Đường kính & hành trình pít – tông |
71×82 mm |
||
Tỷ số sức nén |
10:01 |
||
Công suất lớn nhất/tốc độ quay |
68kW/6.000 v/p |
||
Cỡ lốp trước/sau |
175/70 R14 |
||
Vết bánh xe trước/sau |
1360 mm |
||
Hệ thống lái |
Bánh răng- Thanh răng/ Cơ khí có trợ lực điện |
||
Phanh chính |
Phanh đĩa/ Tang trống Thủy lực, trợ lực chân không |
||
Phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 2 cơ khí |