TERACO
TERA 180
XE TẢI TERA 180
Tải trọng: 1850 KG
Dung tích xi lanh (cc) - 1.809
Lòng thùng: 3300 x 1620 x 355 mm
Động cơ: 4A1-68C43, Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng.
Đặc điểm sản phẩm
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
TERA 180 thùng kín được sản xuất, lắp ráp tại nhà máy Daehan Motor Việt Nam, sử dụng dây chuyền công nghệ tiên tiến 4A1-68C43. Tải trọng 1800kg, thùng kín dài 3.3m có khả năng chuyên chở đa dạng loại hàng hóa.
Khối động cơ dung tích 1.9L, cho công suất 68HP tại 3.200 vòng/phút và momen xoắn cực đại 170Nm ở vòng tua máy từ 1800 đến 2000 vòng/phút. Kết hợp khung sườn chắc chắn mang đến khả năng di chuyển linh hoạt trên mọi cung đường từ nông thôn đến đô thị.
Đồng thời, xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4, hộp số sàn MT5 cấp đồng bộ cùng động cơ, hệ thống phun dầu điện tử Common Rail chỉ từ 6-8L/100km đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Điểm cộng lớn của dòng xe TERA 180 thùng kín này là giá cả cạnh tranh giúp thu hồi vốn rất nhanh khi kinh doanh, phù hợp với đa số mức thu nhập của người tiêu dùng.
xe tải TERA 180 thùng kín có thiết kế hiện đại, sắc sảo nhưng vẫn được chú trọng yếu tố tiện ích. Kiểu cabin đầu bầu thêm mui lướt gió giúp xe tránh lực cản của gió tốt, góp phần tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Thiết kế với cặp đèn pha halogen siêu sáng, chiếu sáng tốt vào ban đêm, cùng với đèn sương mù, xi nhan hai bên càng làm tăng khả năng an toàn trong mọi điều kiện.
Trên đầu kính chắn gió có gắn 2 cần gạt mưa lớn giúp cho người sử dụng làm sạch kính khi di chuyển trong thời tiết xấu.
Nội thất cabin xe được trang bị đầy đủ bao gồm: máy lạnh hiện đại với nhiều cửa thông gió, đèn trần, radio, bảng đồng hồ hiển thị bằng đèn led, kính quay tay dễ dàng sử dụng và sửa chữa, chỗ để nước giữa hai ghế ngồi,…
Với chiều dài lên đến 3300mm cho sản phẩm xe tải nhẹ dưới 2 tấn, Tera180 (tải trọng 1.8T) hứa hẹn là giải pháp cho việc chuyên chở hàng hóa không bị giới hạn trên các cung đường từ nông thôn đến thành thị. Thiết kế cho phép hạ các tấm chắn thùng giúp việc bốc, dỡ hay đưa hàng hóa lên xe trở nên dễ dàng.
Được xây dựng để đương đầu với nhiều địa hình và tải nặng, khung gầm (chassis) được Daehan Motorssản xuất theo tiêu chuẩn cao, khung gầm sử dụng loại thép chuyên dụng có hàm lượng Carbon cao và được dập khuôn 1 lần duy nhất.
Hệ thống treo trước và sau là loại lá nhíp 2 tầng, kết hợp phuộc giảm chấn giúp xe không chỉ vận hành êm ái, bền bỉ, đem đến khả năng chịu tải cao mà còn hạn chế hư hỏng với chi phí sử dụng, thay thế, bảo dưỡng thấp, giúp các bác tài luôn an tâm trong quá trình sử dụng.
XE TẢI TERA 180 |
|||||
Kích thước |
Tổng thể |
Chiều dài |
mm |
5.030 |
|
Chiều rộng |
mm |
1.630 |
|||
Chiều cao |
mm |
1.990 |
|||
Chiều dài cơ sở |
mm |
2.600 |
|||
Vệt bánh xe |
Trước |
mm |
1.360 |
||
Sau |
mm |
1.180 |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
180 |
|||
Trọng lượng bản thân |
Kg |
1.420 |
|||
Trọng lượng toàn bộ |
Kg |
3.600 |
|||
Động cơ |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
5.8 |
||
Kiểu động cơ |
TCI |
4A1-68C43 |
|||
Loại động cơ |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng chất lỏng |
|||
Dung tích xy-lanh |
CC |
1.809 |
|||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
IV |
|||
Đường kính & hành trình pít-tông |
mm |
80 x 90 |
|||
Tỷ số sức nén |
|
17.5 : 01 |
|||
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
68 / 3.200 |
|||
Mô-men xoắn cực đại |
Nm/rpm |
170/1.800~2.200 |
|||
Dung lượng thùng nhiên liệu |
L |
45 |
|||
Hộp số |
Tốc độ tối đa |
Km/h |
100 |
||
Loại hộp số |
|
MT78 |
|||
Kiểu hộp số |
|
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
|||
Tỷ số truyền hộp số |
|
Số 1: 4.746, Số 2: 2.591, |
|||
Khung gầm |
Tỷ số truyền cuối |
|
4.875 |
||
Hệ thống treo |
Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|||
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
|
Thuỷ lực, trợ lực chân không |
||
Trước/ sau |
|
Tang trống /Tang trống |
|||
Lốp xe |
Trước |
|
6.00-13LT 8PR |
||
Sau |
|
6.00-13LT 8PR ( Lốp đôi) |
|||
Lốp xe dự phòng |
|
1 |
|||
Trang bị tiêu chuẩn |
Ngoại thất |
Gương chiếu hậu |
|
Mặt gương chỉnh điện/ Có sấy gương |
|
Đèn chiếu sáng phía trước |
|
Halogen |
|||
Cửa sổ |
|
Cửa sổ chỉnh điện |
|||
|
Cửa sổ trời |
|
Có |
||
Nội thất |
Số chỗ ngồi |
Người |
2 |
||
Loại vô lăng |
|
Vô lăng gật gù |
|||
Điều hòa cabin |
|
Trang bị tiêu chuẩn theo xe |
|||
Hệ thống giải trí |
|
MP3, AM/FM, Bluetooth |
|||
Khóa cửa |
|
Khóa trung tâm |
|||
Chìa khóa |
|
Điều khiển từ xa |
|||
Lưng ghế |
|
Điều chỉnh 2 hướng |
|||
Chất liệu ghế ngồi |
|
Nỉ cao cấp |
|||
Chức năng an toàn |
Đèn sương mù trước |
|
Có |
||
Hệ thống lái |
|
Trợ lực điện |