JAC N-SERIES - ĐỘNG CƠ CUMMINS
JAC N- SERIES
XE TẢI JAC 9.1 TẤN – N900S TB ( Bửng Nhôm )
Tải trọng: 9100KG
Dung tích xilanh: 3760 cc
Lòng thùng: 7.000×2.270×750/2.150mm
Động cơ: CUMMINS
Đặc điểm sản phẩm
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT
Trang bị Động cơ CUMMINS Mỹ 3.8L mạnh mẽ, công xuất 170PS – cùng hộp số FAST Có đồng tốc của Hoa Kỳ.
Xe được sử dụng các công nghệ tiên tiến như Phun Dầu điện tử – Kết hợp cùng hệ thống thắng hơi với 4 mạch hoạt động độc lập.
Thiết kế đầu xe là cabin vuông đẹp, chắc chắn có độ cứng cao nên rất an toàn. Cabin sử dụng thép hợp kim cường độ cao đảm bảo tính năng kết cấu cabin và đảm bảo an toàn người lái.
Măt nạ trước cấu trúc 2 lớp tăng cường vùng bảo vệ, đảm bảo an toàn.
Chassi xe Jac N900s được dập nguội 6.000 tấn của Nhật – dập 1 lần thành hình.
Thùng hàng dài đến 7m và Công ty có đóng thùng theo yêu cầu khách hàng thùng tiêu chuẩn, thùng Inox, thùng nhôm…
Xe tải JAC N900S 9.1Tấn thùng Bạt bửng nhôm 2023 trang bị động cơ CUMMINS 3.760Cm3 là thương hiệu động cơ dẫn đầy thế giới Của MỸ với kỹ thuật tiên tiến, đáp ứng mọi tình trạng đường khác nhau.
Xe JAC N900s với 4 kỳ 4 xilanh đạt công suất lớn nhất/ tốc độ quay: 125Kw/2.600v/ph rất đáng tin cậy, sử dụng hơn 500.000 km vẫn bình thường không cần đại tu.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | XE TẢI JAC N900PLUS |
Số loại | N900S.PLUS-TB BỬNG NHÔM |
Trọng lượng bản thân | 5.555 Kg |
Cầu trước | 2.685 Kg |
Cầu sau | 2.870 Kg |
Tải trọng cho phép chở | 9.100 Kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 14.850 Kg |
Kích thước xe (D x R x C) | 9.330 x 2.420 x 3.440 mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 7.000 x 2.270 x 750/2150 mm |
Khoảng cách trục | 5700 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1910/1810 mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
ĐỘNG CƠ | CUMINS |
Nhãn hiệu động cơ | ISF3.8S4R168 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 3760 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 125 kW/ 2600 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 8.25R16 / 8.25R16 |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |