Uncategorized
TERA 350
XE TẢI TERA 350
Tải trọng: 3500KG
Dung tích xi lanh (cc)- 2771
Lòng thùng: 5,000 x 2,000 x 730 / 1,975 mm
Động cơ: ISUZU - JE493ZLQ4, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng
Đặc điểm sản phẩm
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
Tera350 là sản phẩm kế thừa toàn bộ những điểm mạnh của “đàn anh” Tera345SL với động cơ ISUZU công nghệ Nhật Bản, chiều dài ‘phổ thông’ hơn trong phân khúc tải trọng 3.5T. Thùng hàng của xe Tera350 có chiều dài lên đến 4m9 – dài nhất trong phân khúc, vượt trội so với đối thủ cạnh tranh, là giải pháp kinh tế tối ưu đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng hóa thông dụng của khách hàng.
TERA350 chính là sở hữu khối động cơ ISUZU công nghệ Nhật Bản, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO4, loại máy dầu 4 xy-lanh, dung tích 2.8L, có turbo tăng áp, hướng tới tính bền và tiết kiệm nhiên liệu. Thông qua hộp số sàn 5 cấp LC5T28ZB2Q07 đầy ưu việt, xe vận hành, sang số chính xác và mượt mà.
TERA350 được thiết kế với công suất 106 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 257 Nm tại 2.000 vòng/phút. Xe đạt lực kéo tối đa ở vòng tua máy thấp, giúp giảm tiêu hao nhiên liệu.
Bên cạnh đó, nhằm giúp tăng khả năng ổn định thân xe, đảm bảo sự êm ái khi chở hàng đặc biệt là khi có tải nặng, xe tải nhẹ TERA350 được trang bị hệ thống treo trước/sau phụ thuộc và hệ thống nhíp lá bao gồm 06 lá nhíp trước & 9 lá nhíp sau kết hợp thêm 5 lá nhíp phụ.
TERA350 còn trang bị phanh khí xả, hỗ trợ phanh khi xuống dốc, đảm bảo an toàn và tăng tuổi thọ phanh chính, tận dụng tối đa hiệu quả vận hành của xe.
TERA350 chính là “phiên bản phổ thông” mang đến giải pháp vận chuyển đa dụng và linh hoạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở các hàng hóa thông thường cho các bác tài.
TERA350 được thiết kế đầy sang trọng và tinh tế với cabin đầu vuông vức, cứng cáp. Mặt ga-lăng được mạ crôm thẳng đứng bắt mắt. Đặc biệt, với việc sở hữu cụm đèn pha halogen và đèn hậu kích thước lớn, TERA350 giúp tăng khả năng chiếu sáng và đảm bảo an toàn cho các bác tài khi di chuyển vào ban đêm hay trong thời tiết xấu.
Không gian khoang lái được sắp xếp thông minh, sang trọng và vô cùng tiện nghi. Trang bị màn hình cảm ứng 7 inches kết hợp camera lùi ở khoang lái, TERA350 giúp các bác tài lùi xe dễ dàng và an toàn hơn. Ghế nỉ cao cấp với tông màu sáng, được thế kế ôm lưng và có thể ngã 45 độ, cho người dùng cảm giác thoải mái khi di chuyển trên đường.
Điều hòa cabin được trang bị tiêu chuẩn theo xe với các khe gió điều hòa ốp viền kim loại nổi bật. Ngoài ra, xe cũng trang bị cửa kính chỉnh điện, chìa khóa điều khiển từ xa, vô-lăng gật gù điều chỉnh nhiều vị trí cho phù hợp với thể trạng và chiều dài tay của các bác tài.
MODEL |
TERA 350 |
|||
Kích thước và trọng lượng |
Tổng thể | Chiều dài |
mm |
6.590 |
Chiều rộng |
mm |
2.050 |
||
Chiều cao |
mm |
2.340 |
||
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.735 |
||
Vệt bánh xe | Trước |
mm |
1.660 |
|
Sau |
mm |
1.590 |
||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
210 |
||
Trọng lượng bản thân |
kg |
2.300 |
||
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
7.000 |
||
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
7.7 |
||
Động cơ |
Kiểu động cơ |
|
ISUZU – JE493ZLQ4 |
|
Loại động cơ |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
||
Dung tích xy-lanh |
cm3 |
2.771 |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro |
IV |
||
Đường kính & hành trình pít tông |
mm x mm |
93 x 102 |
||
Tỷ số sức nén |
|
17,2:1 |
||
Công suất cực đại |
Ps/v/ph |
106 /3400 |
||
Mô-men xoắn cực đại |
N.m/ v/ph |
257/2000 |
||
Dung tích thùng nhiên liệu |
lít |
120 |
||
Tốc độ tối đa |
km/h |
94 |
||
Hộp số |
Loại hộp số |
|
LC5T28ZB2Q07 |
|
Kiểu hộp số |
|
Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số |
|
Số 1: 4.717, Số 2: 2.513, Số 3: 1.679, |
||
Tỷ số truyền cuối |
|
6.142 |
||
Khung gầm |
Hệ thống treo | Trước |
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp 06), giảm chấn thủy lực. |
Sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá (số lá nhíp chính 09, số lá nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực |
||
Hệ thống phanh | Phanh chính |
|
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
|
Trước/Sau |
|
Tang trống |
||
Phanh phụ |
|
Phanh khí xả |
||
Lốp xe | Trước |
|
7.00R16LT |
|
Sau |
|
7.00R16LT |
||
Lốp dự phòng |
|
1 |
||
Trang bị |
Ngoại thất | Lưới tản nhiệt |
|
Mạ Chrome |
Đèn chiếu sáng phía trước |
|
Halogen |
||
Đèn sương mù |
|
Trang bị theo xe |
||
Nội thất | Loại vô lăng |
|
Vô lăng gật gù – Trợ lực thủy lực |
|
Cửa số |
|
Chỉnh điện |
||
Khóa cửa |
Khóa trung tâm |
|||
Chìa khoá |
Điều khiển từ xa |
|||
Chất liệu ghế ngồi |
|
Nỉ cao cấp |
||
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
||
Điều hòa ca-bin |
|
Trang bị theo xe |
||
Dây an toàn |
|
Ghế tài và ghế phụ lái |
||
Màn hình cảm ứng LCD 7 inches kết hợp camera lùi |
Trang bị theo xe |